Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Dinstar C62GP- Điện thoại IP cho doanh nghiệp

Liên hệ (giá đã VAT)

  • 6 tài khoản SIP
  • Hội nghị âm thanh 5 chiều
  • 2 Linekeys
  • Màn hình màu 2,4 “inch 320×240
  • Âm thanh HD
  • Cổng mạng Gigabit kép
  • Hỗ trợ EHS
  • Hỗ trợ cổng PoE
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

Khuyến mãi tháng 11
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Dinstar C62GP- Điện thoại IP cho doanh nghiệp

Dinstar C62GP là điện thoại IP màn hình màu giá rẻ có hiệu suất cao, màn hình TFT màu độ phân giải cao 2,4″ với đèn nền, đưa thông tin hình ảnh trình bày lên một tầm cao mới, trường đèn bận rộn dựa trên tiêu chuẩn SIP.

Dinstar C62GP đã được thử nghiệm để đảm bảo khả năng tương thích cao với hệ thống và thiết bị điện thoại IP hàng đầu, cho phép khả năng tương tác toàn diện, dễ dàng bảo trì, độ ổn định cao cũng như cung cấp nhanh chóng đa dạng các dịch vụ.

Đặc điểm nổi bật của điện thoại IP Dinstar C62GP

Tính năng điện thoại IP Dinstar C62G và Dinstar G62GP
Tính năng điện thoại IP Dinstar C62G và Dinstar G62GP

Điện thoại IP Dinstar C62GP âm thanh HD

Dinstar C62G và Dinstar G62GP là điện thoại IP âm thanh HD
Dinstar C62G và Dinstar G62GP là điện thoại IP âm thanh HD
  • 2 Linekeys
  • 6 tài khoản mở rộng
  • Màn hình TFT màu độ phân giải cao 2,4″
  • Cổng Gigabit Ethernet kép
  • HTTP / HTTPS / FTP / TFTP
  • G.729, G723_53, G723_63, G726_32

Điện thoại tiết kiệm chi phí

Dinstar C62G và Dinstar G62GP có nhiều chức năng và giá thành rẻ
Dinstar C62G và Dinstar G62GP có nhiều chức năng và giá thành rẻ
  • Trình duyệt XML
  • URL hành động / URI
  • Khóa chìa khóa
  • Danh bạ: 500 Nhóm
  • Danh sách đen: 100 nhóm
  • Nhật ký cuộc gọi: 100 nhật ký
  • Hỗ trợ 5 URL danh bạ từ xa

Quản lý dễ dàng 

Điện thoại Dinstar C62G và Dinstar C62GP dễ quản lí
Điện thoại Dinstar C62G và Dinstar C62GP dễ quản lí
  • Tự động cung cấp: FTP / TFTP / HTTP / HTTPS / PnP
  • Cấu hình qua web HTTP / HTTPS
  • Cấu hình thông qua nút thiết bị
  • Network capture
  • NTP/ Tiết kiệm ánh sáng ban ngày
  • TR069
  • Nâng cấp phần mềm qua web
  • Syslog

Đặc trưng của điện thoại IP Dinstar C62GP

  • Màn hình màu 2,4 “độ phân giải cao (240×320)
  • Nhạc chuông có thể lựa chọn
  • Nâng cấp phần mềm qua web
  • DTMF: Trong băng tần, RFC2833, SIP INFO
  • Quay số IP
  • Blind/attendant Transfer
  • Chuyển tiếp cuộc gọi
  • SMS, Thư thoại, MWI
  • FTP / TFTP / HTTP / HTTPS / PnP
  • NTP / Tiết kiệm ánh sáng ban ngày
  • Sao lưu / khôi phục cấu hình
  • Gắn tường
  • Quay số lại, Gọi lại
  • Giữ cuộc gọi, Tắt tiếng, DND
  • Chờ cuộc gọi
  • Cổng Ethernet 2xRJ45 10 / 1000M

>> Liên hệ để được tư vấn và mua Dinstar C62GP

CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN

Điện thoại: 028 777 98 999

Hotline/Zalo: 0899 339 028

Email: info@vnsup.com

(96 bình chọn)
Thương hiệu

Thông số kỹ thuật của Dinstar C62GP- Điện thoại IP cho doanh nghiệp

Tính năng cuộc gọi

  • 6 tài khoản SIP
  • Chờ cuộc gọi
  • Chuyển tiếp cuộc gọi
  • Blind/attended transfer
  • Giữ cuộc gọi, tắt tiếng cuộc gọi, chế độ DND
  • Quay số nhanh, Hotline
  • Quay số lại, Gọi lại
  • Tự động gọi lại, Tự động trả lời
  • Kế hoạch quay số
  • Hội nghị 5 chiều
  • Quay số ngang hàng

Tính năng điện thoại

  • Âm lượng giọng nói có thể điều chỉnh
  • Nhạc chuông có thể lựa chọn
  • Trình duyệt XML
  • URL / URI hành động
  • Khóa bàn phím
  • Danh bạ: 1.000 Nhóm
  • Danh sách đen: 100 nhóm
  • Nhật ký cuộc gọi: 100 nhật ký
  • Hỗ trợ 5 URL danh bạ từ xa
  • LDAP
  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
  • Hỗ trợ tai nghe không dây EHS (Plantronics, Jabra, Sennheiser)

Các tính năng của tổng đài IP

  • SMS, Thư thoại, MWI
  • Nhạc ở chế độ chờ, liên lạc nội bộ, đa phương tiện
  • Nhận cuộc gọi, Nhận cuộc gọi trong nhóm
  • Cuộc gọi ẩn danh
  • Từ chối cuộc gọi ẩn danh

Management

  • Tự động cung cấp: FTP / TFTP / HTTP / HTTPS / PnP
  • Cấu hình qua web HTTP / HTTPS
  • SNMP, TR069
  • Network capture
  • Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày / NTP
  • Nâng cấp chương trình cơ sở qua web
  • Syslog
  • Sao lưu / khôi phục cấu hình
  • Hệ thống quản lý thiết bị (NMS)

Âm thanh

  • Giọng nói HD
  • Bộ giải mã băng rộng: G.722, OPUS-WB
  • Bộ giải mã băng thông hẹp: PCMA, PCMU, G.729, G723, G726, AMR, OPUS, iLBC
  • Khử tiếng vọng / Dynamic Jitter
  • Voice Activity Detection (VAD)
  • Comfort Noise Generation (CNG)
  • Loa full-duplex

Giao thức & Tiêu chuẩn

  • SIP v1 (RFC2543), SIP v2 (RFC3261)
  • SIP qua TLS, SRTP
  • TCP / IP / UDP
  • RTP / RTCP, RFC2198, RFC1889
  • HTTP / HTTPS / FTP / TFTP
  • ARP / RARP / ICMP / NTP / DHCP
  • Truy vấn DNS SRV / A / Truy vấn NATPR
  • STUN, Bộ hẹn giờ phiên (RFC4028)
  • DTMF: In-Band, RFC2833, SIP INFO
  • LLDP
  • 802.1X, OpenVPN

Đặc điểm vật lý

  • Màu màn hình độ phân giải cao 2,4 “(240×320)
  • Kích thước (xấp xỉ): 201x203x42,5mm (WxLxD) không có chân đế
  • Trọng lượng (ước chừng): thiết bị 550g, chân đế 50g
  • Điện áp đầu vào: 5Vdc
  • Nguồn cung cấp: Bộ đổi nguồn PoE hoặc 5Vdc
  • Công suất tiêu thụ: 1.8W
  • PoE IEEE802.3af
  • Điện thoại: 4P4C, RJ9
  • Tai nghe: 4P4C, RJ9
  • Điều kiện môi trường:
    • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40 ° C
    • Độ ẩm: 10% đến 95% (không ngưng tụ)
  • Cổng Ethernet 2xRJ45 10/100 / 1000M
  • Gắn trên tường