.
.
.
.
Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Gateway Yeastar NeoGate TA400

3,698,200 (giá đã VAT)

  • Gateway 4 Cổng FXS
  • Giao Thức: SIP, IAX
  • Codec: G.711, G.722, G.726, G729A
  • Hỗ trợ 1 cổng WAN
Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

*Thường trả lời trong vài phút

Zoom Translated Captions Vnsup
May Chieu Epson Vnsup

Thông tin Gateway Yeastar NeoGate TA400

1.Tính năng của thiết bị Gateway Yeastar NeoGate TA400:

  • Hội nghị 3 chiều
  • Chuyển tham dự
  • Danh sách đen
  • Chuyển mù
  • Gọi Detail Record (CDR)
  • Caller ID Display hay Block
  • Chuyển cuộc gọi: Không trả lời, bận rộn, tất cả
  • Chờ cuộc gọi
  • Hiển thị trạng thái cuộc gọi
  • Đừng làm phiền
  • IP Blacklist
  • Mạng Tấn Alert
  • Paging
  • RADIUS Accounting & Đăng nhập
  • Bất mở API Protocol (Dựa trên Asterisk)
  • Thoại Prompt
  • Hỗ trợ SIP Server và SIP Trunk
  • Hỗ trợ SIP Peer Mode
  • SNMP *
  • TR-069 *
  • Nhật ký hệ thống
  • Cấu hình dựa trên Web
  • Tương thích hoàn toàn với SIP và IAX2
  • Quy tắc gọi điện linh hoạt
  • Hiệu suất đáng tin cậy với fax T.38
  • Cung cấp nén giọng nói chất lượng cao với các bộ codec chuẩn công nghiệp
  • Dòng vang hủy cho 32, 64 hoặc 128 ms vang chậm trễ
  • GUI dựa trên web cho cấu hình dễ dàng và quản lý
  • Khả năng tương tác tuyệt vời với một loạt các di sản và thiết bị IP

2.Thông tin kỹ thuật của thiết bị Gateway Yeastar NeoGate TA400:

Modul Neogate TA400
Ports 4 FXS Ports
Telephony Interfaces RJ11
LAN 1 10/100Mbps
Protocol SIP (RFC3261), IAX2
Transport UDP, TCP, TLS, SRTP
Codec G.711 (alaw/ulaw), G.722, G.723, G.726, G.729A, GSM, ADPCM
Voice Capability ITU-T G.168 LEC Echo Cancellation, Dynamic Jitter Buffer
DTMF Mode RFC2833, SIP Info, In-band
Fax T.38 and Pass-through
QoS DiffServ, ToS, 802.1 P/Q VLAN tagging
Network DHCP, DDNS, OpenVPN, PPPoE, Static Route, VLAN
Network Protocol FTP, TFTP, HTTP, HTTPS, SSH
Management Protocol RADIUS, TR-069*
Signaling FXS Loop Start, FXS Kewl Start
Caller ID BELL202, ETSI (V23), NTT (V23-Japan), and DTMF-based CID
Disconnect Methods Busy Tone, Polarity Reversal
FXO Connectivity
Power 12V, 1A
Dimensions (L × W × H) (mm) 200 × 137 × 25
Humidity 10-90% non-condensing
Storage Range -20°C to 65°C, -4°F to 149°F
Operation Range 0°C to 40°C, 32°F to 104°F
Bài viết hữu ích

Thông số kỹ thuật của Gateway Yeastar NeoGate TA400

Đang cập nhật...