TOA IP-3010AF – Bộ Giao Diện Âm Thanh IP
- Giúp chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số và ngược lại qua hệ thống LAN hoặc WAN.
- Được trang bị 16 đầu vào và 16 đầu ra chịu điện áp 24V DC.
- Có thể truyền tín hiệu âm thanh thông qua các giao thức TCP, UDP, ARP, RTP, CMP, TTP, IGMP, FTP, cổng kết nối mạng RJ45.
- Thiết kế 4 đầu vào và 4 đầu ra âm thanh dạng cân bằng, giắc nối 3 chân, nguồn Phantom.
Description
TOA IP-3010AF là một bộ giao diện âm thanh được thiết kế để sử dụng trong hệ thống âm thanh thông báo – khẩn cấp trên nền mạng IP-3000 sử dụng công nghệ xử lý âm thanh độc quyền của TOA.
Thiết bị có thể chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số hoặc chuyển từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và truyền dẫn tín hiệu thông qua mạng LAN hoặc WAN với khoảng cách rất lớn.
Thông số kĩ thuật TOA IP-3010AF
[row ]
[col span=”1/2″ ]
Nguồn điện AC
AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, dòng tiêu thụ: thấp hơn 0.46A
Nguồn điện DC
DC 24 V, Dòng điện tiêu thụ: thấp hơn 1A (giắc đấu nối rời 2 chân) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC (phụ kiện đi kèm)
Ngõ vào điều khiển
16 kênh, ngõ vào dạng không-điện-áp, điện áp mở: 24V DC, dòng ngắn mạch 5mA hoặc thấp hơn, giắc đấu nối rời 20 chân.
Ngõ ra điều khiển
16 kênh, ngõ ra dạng rơ-le, điện áp chịu đựng: 24V DC, dòng điện tối đa: 500mA, giắc đấu nối rời 32 chân.
Network I/F
- Network I/F:100BASE-T
- Giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, RTP, CMP, TTP, IGMP, FTP
- Cổng kết nối: RJ45
- Đáp tuyến tần số: 48kHz, 16 bit
Ngõ vào âm thanh
4 kênh dạng cân bằng điện tử (cần sử dụng thêm biến áp cách ly), MIC -60dB*1/LINE 0dB*1 (có lựa chọn), 2.2kΩ
giắc đấu nối rời 3 chân ×4, nguồn phantom (17V, có thể thiết lập bằng phím chức năng)
Ngõ ra âm thanh TOA IP-3010AF
4 kênh dạng cân bằng điện tử (cần sử dụng thêm biến áp cách lý), 0dB*1, 10kΩ, giắc đấu nối rời 3 chân ×4.
Đáp tuyến tần số
MIC 100Hz~16kHz ±3dB, LINE 20Hz~20kHz ±3dB
[/col]
[col span=”1/2″ ]
Phím chức năng
Mặt trước: Nút Reset; Mặt sau: DIP Switch (chết độ MIC/LINE, nguồn phantom)
Hiển thị
Network LINK/ACT: Màu xanh, STATUS: màu xanh, SIGNAL: màu xanh x4, PEAK: màu đỏ x4, OUTPUT: màu xanh x4, báo nguồn: màu xanh
Điều chỉnh âm lượng
Điều chỉnh âm lượng 4 ngõ vào (mặt sau thiết bị)
Thành phần TOA IP-3010AF
Thép tấm, màu đen, sơn bóng 30%
Kích thước TOA IP-3010AF
420 (R) x 44.3 (C) x 360 (S) mm
Khối lượng TOA IP-3010AF
4.3kg
Phụ kiện đi kèm
Bộ đổi nguồn AC x1, Đế nhựa x4, Ốc vít đế nhựa x4,
Giắc cắm rời 2 chân x1, Giắc cắm rời 3 chân x8, Tai gắn tủ Rack MB-15B x2,
Giắc cắm rời 10 chân x2, Dây nguồn AC x1,
Giắc cắm rời 16 chân ×2, Ốc gắn tủ Rack ×8
Phụ kiện tùy chọn
Tai gắn tường: MB-2015ST Q
[/col]
[/row]
Xem thêm:
- Thông số kĩ thuật TOA IP-3010AF
- HDSD Bộ Giao Diện Âm Thanh TOA IP-3010AF
- Thông tin QC sản phẩm IP-3000 Series
Tìm hiểu thêm về hệ thống IP-3000:
Hệ thống IP-3000 gồm có Phần Mềm Quản Lý Hệ Thống IP Toa IP-3000CD, Bộ Giao Diện Âm Thanh IP TOA IP-3010AF, Micro chọn vùng từ xa IP TOA IP-300RM và Đồng hồ đo trở kháng TOA ZM-104A.
Một số đặc điểm tính năng của hệ thống IP-3000
Hệ thống có tần số lẫy mẫu âm thanh chất lượng cao 48kHz, 16 bit. Đáp tuyến tần số của hệ thống này phù hợp với các thị trường yêu cầu âm thanh BGM chất lượng cao. Hệ thống cũng trang bị sẵn 3 mức ưu tiên cho trường hợp khẩn cấp, thông báo chung, phát nhạc nền ….
Kĩ thuật đóng gói âm thanh đảm bảo truyền âm thanh qua mạng IP trong thời gian thực với chất lượng âm thanh đảm bảo. Kĩ thuật đông gói âm thanh của TOA còn có chức năng phục hồi gói tin bị mất.
(Nếu một gói tin bị lỗi vì lý do mạng trong quá trình sử dụng, gói tin âm thanh sau sẽ được chọn từ ba hệ thống để bù đắp cho gói tin đã đi dây hoặc chi phí đường truyền.)
***
Ngọc Thiên tự hào là nhà cung cấp hệ thống IP-3000 chính hãng, đáp ứng được mọi yêu cầu cao của khách hàng về một hệ thống âm thanh thông báo – khẩn cấp chuyên nghiệp. Gọi ngay đến số 02877798999 để được nhân viên của chúng tôi tư vấn và đặt mua sản phẩm phù hợp nhất cho bạn!
Thông số kỹ thuật của TOA IP-3010AF – Bộ Giao Diện Âm Thanh IP
Nguồn điện AC | AC 100 - 240 V, 50/60 Hz, dòng tiêu thụ: thấp hơn 0.46A |
Nguồn điện DC | DC 24 V, Dòng điện tiêu thụ: thấp hơn 1A (giắc đấu nối rời 2 chân) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC (phụ kiện đi kèm) |
Ngõ vào điều khiển | 16 kênh, ngõ vào dạng không-điện-áp, điện áp mở: 24V DC, dòng ngắn mạch 5mA hoặc thấp hơn, giắc đấu nối rời 20 chân. |
Ngõ ra điều khiển | 16 kênh, ngõ ra dạng rơ-le, điện áp chịu đựng: 24V DC, dòng điện tối đa: 500mA, giắc đấu nối rời 32 chân. |
Network I/F | Network I/F:100BASE-T Giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, RTP, CMP, TTP, IGMP, FTP Cổng kết nối: RJ45 Đáp tuyến tần số: 48kHz, 16 bit |
Ngõ vào âm thanh | 4 kênh dạng cân bằng điện tử (cần sử dụng thêm biến áp cách ly), MIC -60dB*1/LINE 0dB*1 (có lựa chọn), 2.2kΩ, giắc đấu nối rời 3 chân ×4, nguồn phantom (17V, có thể thiết lập bằng phím chức năng) |
Ngõ ra âm thanh | 4 kênh dạng cân bằng điện tử (cần sử dụng thêm biến áp cách lý), 0dB*1, 10kΩ, giắc đấu nối rời 3 chân ×4. |
Đáp tuyến tần số | MIC 100Hz~16kHz ±3dB, LINE 20Hz~20kHz ±3dB |
Phím chức năng | Mặt trước: Nút Reset; Mặt sau: DIP Switch (chế độ MIC/LINE, nguồn phantom) |
Hiển thị | Network LINK/ACT: Màu xanh, STATUS: màu xanh, SIGNAL: màu xanh x4, PEAK: màu đỏ x4, OUTPUT: màu xanh x4, báo nguồn: màu xanh |
Điều chỉnh âm lượng | Điều chỉnh âm lượng 4 ngõ vào (mặt sau thiết bị) |
Thành phần | Thép tấm, màu đen, sơn bóng 30% |
Kích thước | 420 (R) x 44.3 (C) x 360 (S) mm |
Khối lượng | 4.3kg |
Phụ kiện đi kèm | Bộ đổi nguồn AC x1, Đế nhựa x4, Ốc vít đế nhựa x4, Giắc cắm rời 2 chân x1, Giắc cắm rời 3 chân x8, Tai gắn tủ Rack MB-15B x2, Giắc cắm rời 10 chân x2, Dây nguồn AC x1, Giắc cắm rời 16 chân ×2, Ốc gắn tủ Rack ×8 |
Phụ kiền tùy chọn | Tai gắn tường: MB-2015ST Q |