HS-150B – Hệ thống loa đồng trục
- Là hệ thống loa 2 đường tiếng được làm từ nhựa với một loa trầm đường kính lớn.
- Có thể lắp đặt thiết bị ở nhiều địa điểm khác nhau
- Loa trầm: Loa hình nón 38 cm
- Góc hướng tính chiều ngang: 90 độ, chiều dọc: 40 độ
Description
HS-150B là hệ thống loa 2 đường tiếng được làm từ nhựa với một loa trầm đường kính lớn. Có thể lắp đặt thiết bị ở nhiều địa điểm khác nhau khi sử dụng cùng với các tai gắn phụ kiện đi kèm hoặc tùy chọn.
Tính năng sản phẩm TOA HS-150B
- Mảng loa Tweeter kiểm soát được theo hướng dọc 90° ngang x 40° ở tần số cao
- Nhỏ gọn và nhẹ với dãy loa tweeter tần số cao được bố trí phía trước loa trầm tần số thấp
- Tích hợp mạch bảo vệ quá tải cho loa tweeter
- Có thể lắp đặt cố định và tạm thời
- Có thể cài đặt cố định loa dọc/ ngang
- Dễ dàng mang theo với tay cầm
Thông số kĩ thuật HS-150B
Loại vỏ | Kín |
Công suất đáp ứng |
|
Trở kháng | 8 Ω |
Cường độ âm | 98 dB (1 W, 1 m) |
Đáp tuyến tần số | 70 – 20,000 Hz |
Tần số cắt | 3 kHz |
Góc hướng tính | Chiều ngang: 90゜, Chiều dọc: 40゜ |
Thành phần loa | Loa trầm: Loa hình nón 38 cm |
Cổng kết nối ngõ vào | NEUTRIK NL4MP Speakon và cổng dùng vít M4, khoảng cách giữa các vách ngăn: 9 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ tới +50℃ |
Vật liệu |
|
Kích thước | 451(R) × 560(C) × 400(S) mm |
Khối lượng | 12 kg |
Phụ kiện đi kèm | Tay cầm x1, Giá treo tay cầm x2, Ốc vít tay cầm x2, Đế cao su x2, Ốc vít lắp đế cao su x2 |
Phụ kiện tùy chọn |
|
[button size=”medium” style=”alert” text=”thông số kĩ thuật HS-150B” link=”https://vnsup.com/wp-content/uploads/2019/01/609-hs-150b-coaxial-array-speaker-system-specification.pdf” target=””]
Hướng dẫn sử dụng
Phần đầu vào
- Vì đầu nối Speakon được kết nối bên trong song song với đầu vít như hình minh họa bên dưới, nên bạn có thể sử dụng một trong hai.
- Đầu nối khả dụng (ở đầu cáp) phù hợp với NEUTRIK NL4MP Speakon là NEUTRIK NL4FX Speakon.
- Sơ đồ kết nối đầu vào như hình bên dưới:
Lắp đặt
Lắp đặt trên tường hoặc trần nhà
Lắp đặt hệ thống loa lên trần hoặc tường bằng cách sử dụng các giá treo tùy chọn được hiển thị bên dưới:
1. Lắp với giá treo HY-1500VB and HY-1500VW (Để gắn loa dọc)
Các giá đỡ này được thiết kế để gắn loa sê-ri HS-150 lên trần nhà hoặc tường theo chiều dọc.
Chúng cho phép điều chỉnh góc thẳng đứng của loa. (Trần: Từ 15° hướng lên đến 90° hướng xuống, Tường: Từ 15° hướng lên đến 60° hướng xuống)
Lưu ý: Chúng cũng cho phép điều chỉnh góc ngang của loa cùng với:
- Giá đỡ gắn trần: HY-C0801 hoặc HY-C0801W tùy chọn hoặc;
- Giá đỡ treo tường: HY-W0801/HY-W0801W.
2. Lắp với giá treo HY-1500HB, HY-1500HW (Để gắn loa ngang)
Các giá đỡ này được thiết kế để gắn loa sê-ri HS-150 lên trần nhà hoặc tường theo chiều ngang.
Chúng cho phép điều chỉnh góc thẳng đứng của loa. (Trần nhà: Từ 0° nằm ngang đến 90° hướng xuống, Tường: Từ 15° hướng lên đến 60° hướng xuống)
Lưu ý: Chúng cũng cho phép điều chỉnh góc ngang của loa cùng với:
- Giá đỡ gắn trần HY-C0801 hoặc HY-C0801W tùy chọn hoặc;
- Giá đỡ treo tường HY-W0801 hoặc HY-W0801W.
3. Giá treo trần HY-C0801 và HY-C0801W (Để lắp đặt trên trần, có thể điều chỉnh góc ngang)
[row ]
[col span=”1/2″ ]
Lắp đặt loa sê-ri HS-150 lên trần bằng giá treo sê-ri HY-1500 cho phép điều chỉnh góc ngang của loa.
Xem ví dụ bên phải khi lắp đặt loa dọc.
[/col]
[col span=”1/2″ ]
[/col]
[/row]
4. Giá treo tường HY-W0801 và HY-W0801W (Để lắp đặt trên tường, có thể điều chỉnh góc ngang)
[row ]
[col span=”1/2″ ]
[/col]
[col span=”1/2″ ]
Lắp đặt loa sê-ri HS-150 lên trần bằng giá treo sê-ri HY-1500 cho phép điều chỉnh góc ngang của loa.
Xem ví dụ bên trái khi lắp đặt loa dọc.
[/col]
[/row]
Xem thêm:
Hướng dẫn lắp đặt với Đế loa ST-33B (tùy chọn), lắp đặt trên sàn, lắp với chân cao su được cung cấp và gắn tay cầm trong phần HDSD lắp đặt TẠI ĐÂY
Thông số kỹ thuật của HS-150B – Hệ thống loa đồng trục
Loại vỏ | Kín |
Công suất đáp ứng |
|
Trở kháng | 8 Ω |
Cường độ âm | 98 dB (1 W, 1 m) |
Đáp tuyến tần số | 70 - 20,000 Hz |
Tần số cắt | 3 kHz |
Góc hướng tính | Chiều ngang: 90゜, Chiều dọc: 40゜ |
Thành phần loa | Loa trầm: Loa hình nón 38 cm |
Cổng kết nối ngõ vào | NEUTRIK NL4MP Speakon và cổng dùng vít M4, khoảng cách giữa các vách ngăn: 9 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ tới +50℃ |
Vật liệu |
|
Kích thước | 451(R) × 560(C) × 400(S) mm |
Khối lượng | 12 kg |
Phụ kiện đi kèm | Tay cầm x1, Giá treo tay cầm x2, Ốc vít tay cầm x2, Đế cao su x2, Ốc vít lắp đế cao su x2 |
Phụ kiện tùy chọn |
|