Hướng dẫn cài đặt thiết bị BỊ TA410, TA810, TA1610 tại Bình Định

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TA410, TA810, TA1610 TẠI BÌNH ĐỊNH

Hướng dẫn sử dụng thiết bị FXO 4 cổng, 8 cổng, 16 cổng. Thiết lập thời gian gọi đi trên từng CO, khóa CO khi gọi hết tiền.

Tự động backup kết nối đường vào bưu điện vào điện thoại ip hoặc analog khi tổng đài bị lỗi không hoạt động

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THIẾT BỊ FXO 4 CỔNG, 8 CỔNG, 16 CỔNG

1. Xem địa chỉ IP thiết bị và đặt IP tĩnh cho thiết bị

a. Tìm địa chỉ IP của thiết bị

– Download phần mềm tìm địa chỉ IP tại: Phần mềm tìm IP

– Cài đặt ra rồi chạy ta thấy hình như sau

+ Bấm start như hình dưới

+ Đọc địa chỉ MAC trên thân thiết bị và tìm địa chỉ MAC nào trùng trên thiết bị thì đó là IP của thiết bị

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway fxo

b. Thay đổi địa chỉ IP cho thiết bị

– Sau khi tìm được IP của thiết bị ở mục a ta vào trình duyệt đánh địa chỉ IP của thiết bị đó

– Vào System -> LAN để đặt địa chỉ IP tĩnh cho thiết bị như sau, apply rồi reboot lại thiết bị sẽ ăn theo địa chỉ IP mới

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo1

2. Cài đặt hạn chế thời gian cho từng đường bưu điện

– Single Call Max Duration: Số phút được phép gọi rồi tự động ngắt

– Round up duration (s): Làm tròn block tính giây cho cuộc gọi

– Max. Call Duration (s): Số giây được gọi tính theo ngày/tuần/tháng

– Clear Period: Tự động clear giá trị trên theo Ngày/Tuần/Tháng

– Balance Alarm Settings: Cảnh báo khi port sử dụng sắp hết thời gian (theo số điện thoại và Email)

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo2

3. Tạo nhóm trung kế

– Ta có thể tạo nhiều nhóm trung kế cho các dịch vụ hay nhà mạng khác nhau

– Strategy: Trung kế sẽ đươc xoay vòng lần lượt hay chia đều cuộc gọi

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo3

4. Kết nối thiết bị TA410/810/1610 với tổng đài IP

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo4

5. Thiết lập cuộc gọi đi

– Call Source: Là kết nối từ tổng đài IP

– Call Distination: Gọi đi qua nhóm nào?

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo5

6. Thiết lập cuộc gọi đến

– Simple mode: Chọn chế độ cài đặt tùy biến

– Call Sourse: Nguồn gọi đến là từ nhóm trung kế bưu điện nào

– Call Distination: Cuộc gọi đến đi vào kết nối tổng đài IP

– Hotline: Ta có thể tạo DID bắt trên tổng đài, hoặc đổ trực tiếp vào nhóm Queue trên tổng đài, nhóm Ring group hoặc máy lẻ của tổng đài IP

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo6

7. Backup đầu số tự động khi tổng đài lỗi hỏng

Trường hợp không may tổng đài bị lỗi, hỏng,.. thiết bị này cho phép kết nối tự động vào điện thoại IP, hoặc điện thoại analog đảm bảo cho quá trình hoạt động thông suất

a. Tạo thêm 1 tài khoản sip account từ thiết bị này, tài khoản này khai báo vào điện thoại IP như hình dưới: Vào gateway -> Voiptrunk

– IPPBX: Là kết nối đến tổng đài IP

– IPPhone: là tài khoản kết nối vào IP phone để backup khi IPPBX bị đứt kết nối

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhBackup đường trung kế 2b. Tạo group trunk để tự động routing khi kết nối tổng đài IP bị lỗi

Vào gateway -> Voiptrunk -> tạo trunk group như hình sau

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhBackup đường trung kế

c. Thiết lập cuộc gọi đến

– Call Source: Nhóm gọi vào từ các cổng kết nối bưu điện

– Call Distination: Nhóm trung kế tạo ở bước b bên trên

– Hotline: Số account tạo ở bước a được khai báo vào điện thoại và DID của tổng đài IP

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhBackup đường trung kế 1

 

 

8. Giao diện thiết bị

a. Giao diện trạng thái thiết bị

– Available Duration: Số giây gọi còn lại chưa gọi hết hạn chế theo thời gian

– Status: Đường bưu điện đang chưa được kết nối

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo8

b. Trạng thái định nghĩa số phút gọi và số giây gọi cho mỗi cổng

– Single Call Max: Số phút gọi trên mỗi cuộc gọi (0 là không giới hạn)

– Max. Call Duration (s): Số giây gọi theo ngày/tuần/tháng

– Call Duration (s): Số giây bạn đã gọi

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo7

c. Chi tiết log cuộc gọi

huong-dan-cai-dat-thiet-bi-ta410-ta810-ta1610-tai-binh-dinhgateway-fxo9