Quy tắc đặt tên đầu ghi camera quan sát
Quy tắc đặt tên đầu ghi, camera DAHUA
+ Quy tắc đặt tên của đầu ghi Dahua
– Như 2 hình dưới
+ Brand: DHI hoặc DH: Chính là thương hiệu Dahua
– NVR: Đầu ghi chuẩn NVR, HCVR: Đầu ghi chuẩn DVR
+ Resolution/ Solution: Độ phân giải chất lượng hình ảnh:
– Số 4: Ghi hình các kênh ở độ phân giải 720P-Lite
– Số 5: Ghi hình các kênh ở độ phân giải 720P-Pro
– Số 7: Ghi hình các kênh ở độ phân giải 1080P
– Số 8: Ghi hình các kênh ở độ phân giải 1080P Ultra
– 4K: Ghi hình các kênh ở độ phân giải 4K…
+ HDD (Số ổ cứng được hỗ trợ)
– Số 1: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 1 ổ cứng
– Số 2: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 2 ổ cứng
– Số 4: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 4 ổ cứng
– Số 8: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 8 ổ cứng
– Số 16: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 16 ổ cứng
– Số 24: Đầu ghi Dahua hỗ trợ tối đa 24 ổ cứng…
+ Channel: Số kênh trên đầu ghi:
– 04: Đầu ghi Dahua 4 kênh
– 08: Đầu ghi Dahua 8 kênh
– 16: Đầu ghi Dahua 16 kênh
– 24: Đầu ghi Dahua 24 kênh
– 32: Đầu ghi Dahua 32 kênh
– 64: Đầu ghi Dahua 64 kênh
– 128: Đầu ghi Dahua 128 kênh…
+ Case: Kích thước tiêu chuẩn:
– C: Smart 1U
– HS: Compact 1U
– H: Mini 1U (Có tích hợp 1 Audio)
– HE: Mini 1U (Có tích hợp 1 Audio + Alarm)
– A: 1U
– AN: 1U (Có tích hợp 1 Audio, Không Alarm)…
– L: 1.5U
– S: 2U
+ Function: Công nghệ hoặc Tính năng:
– S2: S2 Series
– S3: S3 Series
– 4M: 4 megabixel…
+ Quy tắc đặt tên của camera Dahua
-Như 2 hình dưới với các chỉ dẫn cụ thể
Quy tắc đặt tên đầu ghi, camera HIKVISION
A.Quy tắc đặt tên camera HD-TVI (loại phổ thông) Hikvision
Ví dụ:
(1) – DS-2CE hoặc DS-2CC: Là ký hiệu mã camera HD-TVI
(2) – 56: Camera bán cầu
– 16: Camera thân trụ
– 12: Camera hình chử nhật
(3) – C0T/C2T: Camera 1MP
– D0T/D1T: Camera 2MP
– D7T: Camera 2MP, Chống ngược sáng thực WDR 120dB
– D9T: Camera 2MP , chống ngược sáng thực WDR 120dB, OSD điều khiển từ xa
– F1T: Camera 3MP
– F7T: Camera 3MP, chống ngược sáng thực WDR 120dB
(4) – TR: Có hồng ngoại
– IR3/ IT3: Hồng ngoại 40m
– IR5/ IT5: Hồng ngoại > 60m
– A : Hỗ trợ AC 24v/DC 12v
(5) – P: vỏ nhựa, lõi nhựa
– M: vỏ, lõi kim loại
– VP: Chống va đập
– VF/ Z: Ống kính thay đổi tiêu cự
– AZ: Ống kính thay đổi tiêu cự, zoom số
– H: Tích hợp heater
B. Quy tắc đặt tên camera Ip (loại phổ thông)
Ví dụ:
(1) -DS-2CD: Là ký hiệu mã camera IP Hikvision.
(2) – 13/ 21/ 23: Camera bán cầu
– 10/ 12/ 20: camera thân trụ
– 27: Camera dome có thể thayđổi tiêu cự
– 2T: Camera thân hỗ trợ ROI encoding
– 26: Camera thân có thể thay đổi tiêu cự
– 24: Camera cube
– 2F: Camera dome mini quay quét
– 2Q: Camera Smart Home trong nhà
– 2D: Camera bí mật
– 29: Camera Fisheye (góc nhìn 360độ)
– 60: Camera hình chữ nhật
– 64: Camera IP thông minh, đếm người vào ra
(3) – 01/ 02/ 10/ 14: camera 1MP(Ngoại lệ:DS-2CD2110F-I, DS-2CD2010F-I, DS-2CD2610F-IS là camera 1.3MP)
– 12: camera 1.3MP
– 20/ 22/ 26: camera 2MP
– 32: camera 3MP
– 42: camera 4MP
(4) – D: dùng nguồn 12VDC không hỗ trợ POE
– F: Hỗ trợ thẻ nhớ trên camera
– WD: Hỗ trợ chống ngược sáng WDR
– H: Tích hợp heater
(5) – I: Có hồng ngoại/ I8: hồng ngoại 80m/ I5: hồng ngoại 50m
– W: Có wifi
– S: Có kết nối audio, báo động
– Z: Điều khiển tiêu cự ống kính tự động qua phần mềm hoặc điện thoại (Motorized lens)
– A: Dùng nguồn 24VAC
– D: Dùng nguồn 12VDC
– 10: Cylindrical Senser unit (Only for convert camera)
– 20: L-Shaper Senser unit (Only for convert camera)
– 30: Tube Senser unit (Only for convert camera)
C. Quy tắc đặt tên camera quay quet PTZ
Ví dụ:
(1) – DS-2AE: camera quay quét HD-TVI
– DS-2DE: camera quay quet IP
(2) – Kích cỡ
– 4 : 4″ camera bán cầu quay quét
– 5 : 5″ camera bán cầu quay quét
– 7 : 5″ camera bán cầu hồng ngoại quay quét
– Độ phân giải
– 1: 720P
– 2: 1080P
(3) – 23: Ống kính zoom 23X
– 30: Ống kính zoom 30X
(4) – T: dòng Turbo HD
– I: có hồng ngoại
(5) – Loại nguồn
– A: dùng nguồn 24VAC
– D: dùng nguồn 12VDC
– AE: nguồn 24 VAC & POE
– Loại camera
– 3 : Camera trong nhà
– Default: Camera ngoài trời
D. Quy tắc đặt tên đầu ghi HD-TVI Hikvison
Ví dụ:
(1) – DS: Ký hiệu đầu ghi Hikvision
(2) – (Ký hiệu đầu HD-TVI)
– 71: Đầu trắng, không hỗ trợ IP
– 72: Đầu đen
– 73/ 81: Đầu đen cao cấp
(3) – 04: 4 kênh
– 08: 8 kênh
– 16: 16 kênh
– 24: 24 kênh
– 32: 32 kênh
(4) – HG: 720P (1MP)
– HQ: 1080P (2MP)
– HU: 3MP
(5) – HI: đầu vào video hình ảnh HD
– Default: đầu vào không HD
(6) – F: dòng Turbo 3.0
– S: hỗ trợ cổng SATA
– H: cổng ra HDMI
– 1/ 2/ 4/ 8: số ổ cứng hỗ trợ
(7) – /N: Mã hóa non real-time
E. Quy tắc đặt tên đầu ghi hình IP
Ví dụ:
(1) – DS: Ký hiệu đầu ghi Hikvision
(2) – 76/ 77: Đầu màu đen
– 96: Đầu màu đen, độ phân giải > 8MP
(3) – 04: 4 kênh
– 08: 8 kênh
– 16: 16 kênh
– 24: 24 kênh
– 32: 32 kênh
(4) – NI: Đầu vào IP
(5) – E1/ E2/ E4: Số ổ cứng hỗ trợ
– I4/ I8: Số ổ cứng hỗ trợ
– 4P/ 8P/ 16P: Số kênh hỗ trợ POE
– K2: Đầu ghi 2K
– K4: Đầu ghi 4K
– F: Hỗ trợ màn hình cảm ứng 7″ LDC
Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòn liên hệ: 0899 339 028