LG-55EW5PG-S là màn hình OLED cảm ứng trong suốt LG 55″ với độ phân giải 1920 x 1080, độ sáng Nit – 1080p, kết nối qua cổng HDMI, USB và mạng Serial Ethernet.
* Tất cả các hình ảnh trong trang web này chỉ mang tính chất minh họa.
Tính năng nổi bật của màn hình LG OLED trong suốt LG-55EW5PG-S
Độ trong suốt cao
Công nghệ OLED của LG giúp cho màn hình LG-55EW5PG-S có cấu trúc mỏng hơn, không đèn nền cũng như không lớp tinh thể lỏng, đạt độ trong suốt cao (38%), cao hơn nhiều so với màn hình trong suốt LCD thông thường (10% *). LG-55EW5PG-S vừa có thể hiển thị rõ ràng các đối tượng phía sau màn hình và vừa hiển thị thông tin ở phía trước màn hình.
* Dựa trên dòng WFB của LG
Màu sắc chính xác và sống động
Với các điểm ảnh tự chiếu sáng, màn hình duy trì màu sắc sống động và tỷ lệ tương phản cao ngay cả khi màn hình trở nên trong suốt. Nội dung trình chiếu sẽ trở nên sống động nhờ góc nhìn rộng và nội dung hài hòa với môi trường xung quanh một cách liền mạch và tự nhiên.
Kính cường lực bảo vệ màn hình LG-55EW5PG-S
Việc chạm trực tiếp vào màn hình có thể gây hư hỏng hoặc trầy xước. Kính cường lực phía trước sẽ giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động bên ngoài kể trên. Ngoài ra, kính chống vỡ được thiết kế vào trong màn hình giúp giảm thiểu thương tích cho khách hàng khi sản phẩm không may bị bể vỡ.
Thiết kế quyến rũ với chân đế
Màn hình LG-55EW5PG-S đã có một bước tiến về thẩm mỹ. Màn hình OLED trong suốt với chân đế thanh lịch, tông màu và phong cách thiết kế hài hòa với môi trường xung quanh sẽ là sản phẩm nổi bật trong không gian của bạn.
Thông số kĩ thuật

Màn hình LG-55EW5PG-S
Kích thước màn hình | 55″ |
Back Light Type | OLED |
Native Resolution | 1920×1080 (FHD) |
Brightness | 150/400nit (APL 100%/25%, Without Glass) |
Color gamut | BT709 120% |
Color Depth | 10bit(R), 1.07Bilion colors |
Surface Treatment(Haze) | Hard coating (2H) |
Operation Hours (Hours/Day) | 18/7 (Moving Content Only) |
Công nghệ màn hình | OLED |
Tỷ lệ khung hình | 16:9 |
Tần số làm tươi màu màn hình | 120 Hz |
Contrast Ratio | 150,000 : 1 |
Viewing Angle (H x V) | 178 x 178 |
Thời gian phản hồi | 1ms (G to G), 8ms (MPRT) |
Tuổi thọ | 30,000 Hrs (Typ.) |
Portrait / Landscape | Yes |
Kết nối với LG-55EW5PG-S
Input | HDMI (1, HDCP1.4), DP (1, HDCP1.3), RS232C IN, RJ45(LAN), IR IN (No, Internal IR Receiver), USB2.0 Type A (2) |
Output | DP Out, Audio Out, RS232C OUT (1, w/ IR out), RJ45(LAN) |
Thông số cơ học
Bezel Color | Transparent |
Bezel Width | T/R/L/B : 7.9/7.9/7.9/168.6mm |
Weight(Head) | 28.3Kg |
Packed Weight | 36.8Kg (with Pallet = 44.1Kg) |
Monitor Dimension(W x H x D) | 1256.2 x 856.9 x 242mm |
Carton Dimensions(W x H x D) (Box outer size) | 1344 x 334 x 965mm (with Pallet = 1370 x 360 x 1100mm) |
Bảo vệ kính | Độ dày 3.0mm, Kính cường lực, chống phản chiếu, chống vỡ vụn |
Tính năng chính
HW | Internal Memory 16GB, Temperature Sensor, Local Key Operation |
SW | webOS ver. (webOS4.0), Embedded CMS (Local Contents Scheduling, Group Manager), USB Plug & Play, Fail over, Sync Mode (RS-232C Sync, Local Network Sync), Video Tag (4), Gapless Playback, Setting Data Cloning, SNMP, ISM Method, Auto Set ID, Status Mailing, Control Manager, 3rd Party Compatibility (Crestron Inside), Power (PM mode, Wake on LAN), HDMI-CEC, SI Server Setting , Pro:Idiom |
Bên trong hộp

- Màn hình OLED trong suốt 55EW5PG-S
- Điều khiển từ xa
- 2 x pin
- Dây nguồn
- QSG
- Regulation Book
- Phone to RS232C Gender
- HDMI Cable(3M)
- 2 x Cable Holder
Tài liệu datasheet: