Giao thức truyền thông của bộ Avaya Scopia XT5000
– Hỗ trợ giao thức truyền thông: H.323, SIP
– Bit rate (H.323, SIP): 6 Mbps (có thể nâng cấp lên tới 12Mbps – optional)
– Khả năng tương thích với MCU theo chuẩn: H.243, H.231
Hình ảnh
– Độ phân giải hình ảnh và nội dung: 1080p@60fps
– Hỗ trợ các chuẩn hình ảnh: H.263, H.263+, H.263++, H.264, H.264 High Profile, SVC
– Hỗ trợ chuẩn chia sẻ dữ liệu: H.239 (H.323); BFCP (SIP)
– Hỗ trợ 2 kênh đồng thời chất lượng 1080p@60fps
Âm thanh Avaya Scopia XT5000
– Hỗ trợ các chuẩn âm thanh: G.711, G.722, G.722.1, G.722.1 Annex C, G.728, G.729AB, AAC-LD, AAC-LC, G.719, Opus
– Khả năng khử tiếng vọng.
– Tự động khử tiếng ồn
– Tự động điều khiển khuếch đại.
Giao diện I/O
– Đầu vào video: 1 x HDMI, 1 x DVI-I, hỗ trợ mở rộng thêm 3 x HDMI qua bộ chuyển mạch Camera Switch
– Đầu ra video: 2 x HDMI
– Đầu vào audio: 1 x HDMI, 1 x microphone, 1 x line in 3.5mm.
– Đầu ra audio: 2 x HDMI, 1 x line out 3.5mm
– Giao diện mạng: 2 x 10/100/1000Base-T
– Giao diện USB: 2 x USB
Tính năng bảo mật
– Hỗ trợ giao thức bảo mật H.235
– Hỗ trợ mã hóa dữ liệu AES 256bit
– Hỗ trợ bảo mật truy cập và cấu hình qua Web với HTTPS
– Hỗ trợ danh sách trắng
– Cho phép lựa chọn bật/ tắt các tính năng IP
Nguồn
100-240VAC, 50-60Hz
Tính năng vượt tường lửa
– Tự động NAT qua HTTP và STUN
– Hỗ trợ giao thức H.460.18, H.460.19
|
Camera trong bộ Avaya Scopia XT5000
– Độ phân giải camera: 1080p60fps
– Zoom: 12x zoom quang học, 4x zoom số
– Góc nhìn ngang/dọc: 74° / 44°
– Vị trí đặt trước: 122 vị trí
– Hỗ trợ điều khiển camera đầu xa qua giao thức: H.224, H.281
– Phạm vị thu âm: 360 độ
Microphone trong bộ Avaya Scopia XT5000
– Đáp ứng tần số âm thanh: 50Hz đến 22.000Hz
– Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (SNR): > 68 dB
– Có nút chuyển mạch bật/tắt Mic
Tính năng mạng của Avaya Scopia XT5000
– Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
– Tự động tìm kiếm Gatekeeper
– Hỗ trợ tối ưu chất lượng hình ảnh cao trên băng thông đường truyền mạng không ổn định
– Hỗ trợ QoS: IP Precedence, IP Type of Service (ToS), Differentiated Services (diffserv)
– Hỗ trợ các giao thức mạng: DHCP, DNS, HTTP, HTTPS, RTP/RTCP, SNTP, STUN, TCP/IP, TELNET, TFTP , 802.1q và 802.1p
Chức năng quản lý gói IP
– Kiểm soát luồng
– Kiểm soát mất gói tin bằng cách hạ tốc độ
– Chính sách phục hồi gói tin
Tính năng khác của Avaya Scopia XT5000
– Hỗ trợ nâng cấp tính năng làm MCU nhúng với khả năng kết nối 9 điểm 1080p30 (optional)
– Khả năng nâng cấp mở rộng xếp chồng MCU nhúng lên đến 65 điểm
– Tích hợp sẵn tính năng ghi và lưu trữ nội dung cuộc họp trực tiếp từ codec thông qua cổng USB với định dạng MP4
– Có sẵn tính năng ứng dụng điều khiển qua iPad và iPhone
– Tính năng chia sẻ nội dung không dây qua ứng dụng Avaya Screen Link
Giao diện người dùng
– Lựa chọn lên đến 25 ngôn ngữ
– Hỗ trợ API cho điều khiển thiết bị
– Tích hợp tính năng lịch trong Microsoft Exchange
– Hỗ trợ cấu hình, thực hiện cuộc gọi, chuẩn đoán và chức năng quản lý qua trình duyệt Web.
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.