.
.
.
.
Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Điện thoại IP Fanvil X1SP

Liên hệ (giá đã VAT)

  • 2 đường dây SIP, hội nghị 3 bên, hotspot SIP
  • Danh bạ cục bộ 1000 số, hiển thị số gọi đến, giữ cuộc gọi, chuyển cuộc gọi
  • Màn hình ma trận điểm 128×48
  • Âm thanh HD trên loa ngoài và ống nghe
  • Hỗ trợ tai nghe không dây EHS
  • Cổng Fast kép, tích hợp PoE
  • Chân đế với 2 góc điều chỉnh 45 và 50 độ
Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

*Thường trả lời trong vài phút

Zoom Translated Captions Vnsup
May Chieu Epson Vnsup

Thông tin Điện thoại IP Fanvil X1SP

Điện thoại IP Fanvil X1SP là điện thoại IP 2SIP, âm thanh HD, hội nghị ba chiều. Với đầy đủ các tính năng VoIP cần thiết và các tính năng mở rộng khác như tai nghe EHS, điện thoại bàn Fanvil X1SP mang đến trải nghiệm chất lượng cao và tiện lợi cho người dùng với mức giá phải chăng.

Điện Thoại Fanvil X1sp Trên Bàn Làm Việc
Điện Thoại Fanvil X1sp Trên Bàn Làm Việc

Điện thoại IP Fanvil X1SP có tích hợp PoE, nếu bạn muốn một sản phẩm tương tự nhưng có cục nguồn riêng, bạn có thể xem sản phẩm Fanvil X1S

⭐ So sánh điện thoại Fanvil X1S và Fanvil X1SP

Model Màn hình Mạng PoE Power Adapter
X1S 128×48 Dot-matrix 10/100Mbps  x Không
X1SP 128×48 Dot-matrix 10/100Mbps

Tính năng của điện thoại IP Fanvil X1SP

Mặt Trước Và Mặt Bên Của Fanvil X1sp
Mặt Trước Và Mặt Bên Của Fanvil X1sp
Fanvil X1sp Tương Thích Với Các Sản Phẩm Của Các Thương Hiệu Sau
Fanvil X1sp Tương Thích Với Các Sản Phẩm Của Các Thương Hiệu Sau

Các tính năng tổng quan của điện thoại IP Fanvil X1SP

  • 2 đường dây SIP: Cho phép thực hiện hai cuộc gọi đồng thời.
  • Âm thanh HD: Cung cấp chất lượng âm thanh rõ ràng, trong trẻo cho cả hai phía của cuộc gọi.
  • PoE (Chỉ X1SP): Cấp nguồn điện qua cáp mạng, giúp loại bỏ nhu cầu về nguồn điện riêng biệt.
  • Màn hình ma trận điểm 128×48: Hiển thị thông tin cuộc gọi và các chức năng khác.
  • Chế độ sử dụng ống nghe / Rảnh tay / Tai nghe: Linh hoạt đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Chân đế để bàn / Treo tường (cần phụ kiện lắp đặt treo tường): Cho phép đặt điện thoại trên bàn làm việc hoặc treo tường.
  • Tùy chọn thêm nguồn điện ngoài: Sử dụng nguồn điện riêng biệt thay cho PoE (chỉ áp dụng cho X1SP).

Chức năng điện thoại của ip fanvil X1SP

  • Danh bạ điện thoại IP Fanvil X1SP:
    • Danh bạ cục bộ (1000 số)
    • Danh bạ từ xa (XML/LDAP, 1000 số)
  • Nhật ký cuộc gọi:
    • Lưu trữ cuộc gọi đến, đi, nhỡ (600 mục)
  • Danh sách chặn/cho phép cuộc gọi:
    • Tạo danh sách các số điện thoại muốn chặn hoặc cho phép nhận cuộc gọi
  • Chỉ báo tin nhắn thoại chờ (VMWI):
    • Thông báo khi có tin nhắn thoại chờ
  • Phím DSS/Phím mềm có thể lập trình:
    • Gán các chức năng mong muốn vào các phím bấm
  • Đồng bộ hóa thời gian mạng:
    • Giữ cho thời gian trên điện thoại luôn chính xác
  • Điện thoại IP Fanvil X1S hỗ trợ tai nghe không dây:
    • Tương thích với tai nghe Plantronics qua cáp APD-80 EHS
    • Tương thích với tai nghe Jabra qua cáp EHS20 Fanvil
  • Hỗ trợ ghi âm cuộc gọi (qua máy chủ):
    • Cho phép ghi âm cuộc gọi để tham khảo
  • URL hành động/URI chủ động:
    • Kích hoạt các chức năng khác nhau thông qua URL hoặc URI
  • uaCSTA:
    • Giao thức cho phép kiểm soát cuộc gọi của bên thứ ba

Các chức năng liên quan đến cuộc gọi của điện thoại ip fanvil X1SP

  • Gọi ra/Trả lời/Từ chối: Thực hiện các thao tác cơ bản cho một cuộc gọi.
  • Tắt tiếng/Bật tiếng (Micro): Kiểm soát việc microphone có thu âm thanh của bạn hay không.
  • Giữ cuộc gọi/Tiếp tục cuộc gọi: Cho phép tạm dừng và tiếp tục cuộc gọi đang diễn ra.
  • Chờ cuộc gọi: Cho phép nhận thêm một cuộc gọi khi đang có cuộc gọi khác đang diễn ra.
  • Intercom (Gọi nội bộ): Chế độ gọi trực tiếp đến một máy lẻ khác trong cùng hệ thống điện thoại.
  • Hiển thị số gọi đến: Hiển thị số của người đang gọi đến.
  • Quay số nhanh: Lưu trữ số điện thoại thường dùng để gọi lại nhanh chóng.
  • Cuộc gọi ẩn danh (Ẩn ID người gọi): Ngăn người khác nhìn thấy số điện thoại của bạn.
  • Chuyển tiếp cuộc gọi (Luôn luôn/Bận/Không trả lời): Chuyển hướng cuộc gọi đến một số khác theo các điều kiện nhất định (ví dụ luôn chuyển tiếp, hoặc khi bận, hoặc khi không trả lời).
  • Chuyển cuộc gọi (Có giám sát/Không giám sát):
    • Có giám sát: Cho phép giới thiệu người được chuyển cuộc gọi trước khi chính thức kết nối.
    • Không giám sát: Chuyển cuộc gọi trực tiếp mà không cần giới thiệu.
  • Bãi đỗ/Nhận cuộc gọi (Tùy thuộc vào máy chủ): Tạm dừng cuộc gọi trên một máy và cho phép máy khác nhận lại cuộc gọi đó (phụ thuộc cấu hình máy chủ).
  • Gọi lại: Gọi lại số gần nhất vừa gọi đến.
  • Không làm phiền: Chế độ từ chối các cuộc gọi đến.
  • Tự động trả lời: Điện thoại tự nhận cuộc gọi đến.
  • **Tin nhắn thoại (Cần máy chủ): ** Lưu trữ tin nhắn thoại khi bạn không thể trả lời (cần máy chủ hỗ trợ chức năng này)
  • Hội nghị 3 bên: Thiết lập cuộc gọi nhóm giữa 3 người.
  • Đường dây nóng: Tự động gọi đến một số đã được thiết lập sẵn.
  • Chuyển vùng bàn làm việc (hot desk): Cho phép sử dụng điện thoại ở nhiều bàn làm việc khác nhau mà vẫn giữ nguyên cài đặt cấu hình.

Xem thêm:

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN

Điện thoại: 028 777 98 999

Hotline/Zalo: 0939 039 028 (Mr.Thoại)

Email: info@vnsup.com

Bài viết hữu ích

Thông số kỹ thuật của Điện thoại IP Fanvil X1SP

Audio
  • Micro/Loa HD (Ống nghe/Rảnh tay, dải tần 0~7kHz): Cung cấp chất lượng âm thanh rõ ràng hơn trong cả chế độ rảnh tay và sử dụng ống nghe so với điện thoại truyền thống.
  • Ống nghe HAC: Ống nghe đặc biệt tương thích với máy trợ thính (HAC - Hearing Aid Compatibility).
  • Bộ chuyển đổi ADC/DAC băng thông rộng 16kHz: Chuyển đổi tín hiệu âm thanh tương tự sang kỹ thuật số và ngược lại ở tần số cao, chi tiết hơn âm thanh điện thoại thông thường.
  • Bộ giải mã băng hẹp (Narrowband Codec): Hỗ trợ các chuẩn nén âm thanh thường được sử dụng trong điện thoại truyền thống: G.711a/u, G.726-32K, G.729A/B, iLBC, G723.1
  • Bộ giải mã băng rộng (Wideband Codec): Hỗ trợ các chuẩn G.722 và Opus mang lại chất lượng âm thanh tự nhiên, trong trẻo hơn.
  • Triệt tiêu tiếng vọng âm (Full-duplex Acoustic Echo Canceller - AEC): Loại bỏ tiếng vọng, tiếng dội xảy ra trong quá trình đàm thoại.
  • Phát hiện hoạt động thoại (VAD) / Tạo tiếng ồn thoải mái (CNG) / Ước tính tiếng ồn xung quanh (BNE) / Giảm tiếng ồn (NR)/ Điều khiển khuếch đại tự động (AGC): Tập hợp các kỹ thuật giúp cải thiện chất lượng cuộc gọi, giảm tạp âm nền, tự điều chỉnh âm lượng cho phù hợp.
  • Che giấu mất gói (PLC): Kỹ thuật giảm thiểu ảnh hưởng khi xảy ra trường hợp mất dữ liệu trong quá trình truyền âm thanh qua mạng.
Mạng
  • Khung vật lý: Ethernet 10/100 Mbps, cổng cầu nối kép cho PC bypass (bỏ qua PC)
  • Chế độ IP: IPv4/IPv6/IPv4&IPv6
  • Cấu hình IP: IP tĩnh / DHCP / PPPoE
  • Kiểm soát truy cập mạng: 802.1x
  • VPN: L2TP / OpenVPN
  • VLAN: Mạng LAN ảo
  • LLDP: Giao thức khám phá liên kết lớp liên kết dữ liệu
  • QoS: Chất lượng dịch vụ
  • RTCP-XR (RFC3611), VQ-RTCPXR (RFC6035): Giao thức theo dõi thời gian thực cho các phiên truyền đa phương tiện
Giao thức
  • SIP2.0 qua UDP/TCP/TLS: Giao thức tín hiệu cho các ứng dụng thoại qua IP
  • RTP/RTCP/SRTP: Các giao thức truyền thời gian thực
  • STUN: Giao thức định vị NAT đơn giản
  • DHCP: Cấp phát địa chỉ IP động
  • LLDP: Giao thức khám phá liên kết lớp liên kết dữ liệu
  • PPPoE: Giao thức điểm-điểm qua Ethernet
  • 802.1x: Xác thực dựa trên cổng 802.1x
  • L2TP: Giao thức đường hầm lớp 2
  • OpenVPN: Mạng riêng ảo mã nguồn mở
  • SNTP/NTP: Giao thức đồng bộ thời gian mạng
  • FTP/TFTP: Giao thức truyền file
  • HTTP/HTTPS: Giao thức truyền siêu văn bản
  • TR-069: Quản lý từ xa CPE (Thiết bị đầu cuối của khách hàng)
  • AES128 & AES256: Tiêu chuẩn mã hóa theo chuẩn Rijndael
Triển khai và quản lý
  • Cung cấp tự động qua FTP/TFTP/HTTP/HTTPS/DHCP OPT66/SIPPNP/TR-069
  • Cổng quản lý web
  • Lưu trữ gói tin dựa trên web
  • Xuất/Nhập cấu hình
  • Xuất/Nhập danh bạ
  • Nâng cấp firmware
  • Syslog (Nhật ký hệ thống)
  • Màn hình LCD chính x1: Màn hình ma trận điểm 128x48 với đèn nền
  • Bàn phím: 34 phím, bao gồm:
    • 4 Phím mềm
    • 9 Phím chức năng (Giữ/Chuyển/Hội nghị/Danh bạ/MWI/Tai nghe/Gọi lại)
    • 2 Phím đường dây (Với đèn LED báo hiệu)
    • 4 Phím điều hướng
    • 1 Phím OK
    • 12 Phím số điện thoại tiêu chuẩn
    • 3 Phím điều chỉnh âm lượng (Tăng/Giảm/Tắt tiếng (Microphone))
    • 1 Phím rảnh tay
  • Ống nghe HD (RJ9) x1
  • Dây ống nghe RJ9 tiêu chuẩn x1
  • Cáp Ethernet CAT5 1,5M x1
  • Giá đỡ sau x1
  • Đèn báo trạng thái x1 (Màu đỏ)
  • Cổng RJ9 x2: Ống nghe x1, Tai nghe x1
  • Cổng RJ45 x2: Mạng x1, PC x1 (Nối cầu đến Mạng)
  • Lỗ khóa an toàn x1
  • Đầu vào nguồn DC: 5V/0.6A
  • Công suất tiêu thụ: Chế độ chờ 0.9~1.65W, Tối đa 1.8~2.95W
  • Nhiệt độ hoạt động: 0~45℃
  • Độ ẩm hoạt động: 10~95%
  • Số lượng/thùng carton: 10 chiếc
  • Trọng lượng tịnh/thùng carton:
    • X1S: 9,99kg
    • X1SP: 9,49kg
  • Trọng lượng tổng/thùng carton:
    • X1S: 10,71kg
    • X1SP: 10,21kg
  • Lắp đặt:
    • Chân đế để bàn
    • Trên tường
  • Màu sắc: Đen
  • Kích thước thiết bị:
    • Chân đế để bàn (Góc 1): 169 x 186.3 x 174.5 mm
    • Chân đế để bàn (Góc 2): 169 x 177.6 x 183.7 mm
    • Treo tường: 169 x 115.6 x 212.5 mm
  • Kích thước hộp đựng sản phẩm: 274 x 215 x 68 mm
  • Kích thước thùng carton bên ngoài: 450 x 360 x 294 mm (10 chiếc)