DP-SP3 – BỘ XỬ LÝ ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ

Liên hệ
0 reviews
  • Có đầy đủ công cụ xử lý âm thanh cần thiết
  • 10 bộ lọc trên từng ngõ vào và 12 bộ lọc với mỗi ngõ ra
  • 2 ngõ vào & 6 ngõ ra và bộ xử lý có thể làm việc với 3 đường âm ly
  • Có sẵn thư viện các thông số cài đặt cho từng loại loa TOA
  • Hệ thống điều khiển từ xa linh hoạt

Description

Cac dia diem ung dung bo xu li am thanh ki thuat so dp-sp3
Các địa điểm ứng dụng bộ xử lí âm thanh kĩ thuật số DP-SP3

Sơ lược về bộ xử lí âm thanh kĩ thuật số DP-SP3

TOA đã cho ra đời sản phẩm bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số DP-SP3 giúp nâng cao chất lượng âm thanh một cách dễ dàng và không tốn kém. Thiết kế đặc trưng để làm việc với từng loại loa, bộ xử lý có thể tác động đến từng loa riêng biệt để tạo nên hiệu năng tốt nhất với mỗi loại loa, giúp âm thanh phong phú, truyền cảm hơn trong từng không gian khác nhau.

Trong bộ xử lý DP-SP3 đã có sẵn thư viện các thông số loa của TOA sẽ cho phép bạn thưởng thức âm thanh chuẩn nhất ngay lập tức mà không gặp vấn đề trong việc cài đặt thông số.

Cac mat cua dp-sp3
Các mặt của DP-SP3

Và hơn nữa, với chức năng lưu trữ sẵn chương trình cài đặt trước đó sẽ cho phép bạn thiết lập lại các thông số cần thiết theo từng nhu cầu sử dụng. Bộ xử lý cũng bao gồm nhiều chức năng như chỉnh âm sắc, Crossover, ma trận, bộ xử lý số và chế độ delay âm thanh.

Với mức giá hợp lý và kích thước nhỏ gọn, bộ xử lý DP-SP3 là một giải pháp phù hợp cho những người muốn nâng cao hiệu năng của loa trong hệ thống âm thanh của họ.

Tính năng bộ xử lí âm thanh kĩ thuật số DP-SP3

Su dung dp-sp3
Sử dụng phần mềm để điều khiển DP-SP3 trực quan

Tăng Cường Hiệu Năng Âm Thanh

  • Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số DP-SP3 của TOA với thư viện chỉnh âm sắc có sẵn giúp bạn dễ dàng trong việc nâng cao hiệu năng của loa, và có khả năng nâng cấp các dòng loa mới.
  • Tần số lấy mẫu 96 kHz, 24-bit giúp âm thanh trở lên rõ ràng, chất lượng cao và rất gần với âm thanh thực.
  • Có đầy đủ công cụ xử lý âm thanh cần thiết như: Compressor, điều chỉnh âm sắc, chế độ Delay, ngắt tiếng.
  • 10 bộ lọc trên từng ngõ vào và 12 bộ lọc với mỗi ngõ ra. Có thể kế hợp bất kỳ giữa điều chỉnh âm sắc và bộ lọc âm thanh thông cao/ thông thấp, bộ lọc toàn dải, bộ lọc chặn và bộ điều chỉnh âm sắc CD.
  • 2 ngõ vào & 6 ngõ ra và bộ xử lý có thể làm việc với 3 đường âm ly.

Phạm Vi Ứng Dụng

Phù hợp cho các ứng dụng tại các địa điểm như: sảnh tiệc, nhà thờ, phòng tập thể dục và các nhà hàng có diện tích trung bình.

Sử Dụng Dễ Dàng

  • Cài đặt và vận hành thông qua mạng LAN trên máy tính với phần mềm điều khiển trực quan và phần mềm vận hành hệ thống.
  • Có sẵn 16 bộ nhớ chương trình khác nhau giúp việc thiết lập lại các thông số dễ dàng và tốt nhất cho từng ứng dụng cụ thể.
  • Có sẵn thư viện các thông số cài đặt cho từng loại loa TOA.
  • Hệ thống điều khiển từ xa linh hoạt.
  • 4 ngõ vào điều khiển dùng để thiết lập thông số từ bộ nhớ, điều chỉnh âm lượng ngõ ra và ngắt tiếng ngõ ra.
  • Phím lựa chọn các thông số cài đặt, lựa chọn âm sắc cho từng loa, và ma trận lựa chọn bằng trình duyệt web thông qua mạng Ethernet.
  • 2-cách kết nối với bộ ma trận kỹ thuật số M-864D.
  • Cài đặt độ nhạy ngõ vào với công tắc ngõ vào PAD.
  • Chiết áp điều chỉnh ngõ ra tương tự.

Đặc tính kỹ thuật DP-SP3

Thong so ki thuat DP-SP3
Thông số kĩ thuật DP-SP3

Nguồn điện

220-240 V AC, 50/60 Hz

Công suất tiêu thụ

25 W

Đáp tuyến tần số

20 Hz – 20 kHz, ±1 dB

Tần số lấy mẫu

96 kHz

Dải động

110 dB hoặc hơn

Độ méo âm

0.03 % hoặc thấp hơn, 1 kHz, +4 dB* ngõ vào/ngõ ra, 20 Hz – 20 kHz BPF

Nhiễu xuyên âm

-80 dBhoặc thấp hơn, 1 kHz

Ngõ vào

2 kênh, +4 dB* (tối đa +24 dB*), 10 kΩ, cân bằng điện từ,
đầu nối tháo rời (3 chân)

Ngõ ra

6 kênh, +4 dB* (tối đa +24 dB*), tải trọng tương thích từ 600 Ω trở lên,
cân bằng điện từ, đầu nối tháo rời (3 chân)

Bộ chuyển đổi AD

24 bits

Bộ chuyển đổi DA 

24 bits

Bộ nhớ có sẵn

16

Phần xử lý tín hiệu DP-SP3

Chỉnh âm sắc/lọc tiếng:

Thông số âm sắc: 20Hz – 20kHz, ±15dB, Q: 0.267 – 69.249

Lọc tiếng:

  • Lọc thông cao; 20Hz – 20kHz, 6dB/oct, 12dB/oct
  • Lọc thông thấp;20Hz – 20kHz, 6dB/oct, 12dB/ocr
  • Lọc chặn;20Hz – 20kHz, Q: 8.651 – 69.249
  • Lọc toàn dải;20Hz – 20kHz, Q: 0.267 – 69.249
  • Lọc shelving cao;20 – 20kHz, ±15dB
  • Lọc shelving thấp; 20 – 20kHz, ±15dB
  • Horn equalizer; 20kHz, 0 – 18dB bước 0.5dB

Crossover:

  • 2 chiều, 3 chiều, 4 chiều
  • Lọc tần số cắt: 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct, 18 dB/oct, 24 dB/oct, -15 đến +12 dB, có thể chuyển đổi phân cực
  • Độ trễ: 0 – 170.656 ms trong 0.01 ms bước

Compressor

  • Ngưỡng: -20 đến +20 dB* trong 1 dB bước
  • Tỷ lệ: 1:1, 1.1:1, 1.2:1, 1.3:1, 1.5:1, 1.7:1, 2:1, 2.3:1, 2.6:1, 3:1, 4:1, 7:1, 8:1, 10:1, 12:1, 20:1, infinity:1
  • Thời gian bắt đầu: 0.2 ms – 5 s
  • Thời gian nhả: 10 ms – 5 s

Delay

Thời gian trễ: 0 – 682.656 ms trong 0.01 ms bước

Ma trận

2 × 6

Khuếch đại giao điểm

Âm vô cùng đến 0 dB trong 1 dB bước

Chức năng 

Điều chỉnh ngõ vào PAD (-14dB), chiết áp điều chỉnh ngõ ra tương tự (-∞ tới 0dB bước 1dB), thư viện EQ cho từng loa TOA, hiện thị mức tín hiệu ngõ vào/ra (báo bằng 4 điểm LED), công tắc ngõ ra ngắt tiếng (MUTE) x 6

Điều khiển DP-SP3

Ngõ vào tiếp điểm  

  • 4 kênh, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 5 mA, đầu nối dạng tháo rời (5 chân),
  • Chức năng điều chỉnh: lựa chọn bộ nhớ cài đặt sẵn, điều chỉnh âm lượng và ngắt tiếng

Mạng

  • Mạng I/F: 1 kênh của 10BASE-T/100BASE-TX (auto-negotiation)
  • Cổng kết nối RJ45, kết nối thông qua switching hub
  • Phương thức mạng: TCP/IP
  • Cáp kết nối: cáp bọc Cat. 5 hoặc cáp xoắn đôi cho mạng LAN (Cat. 5-STP hoặc loại cao hơn)
  • Chiều dài cáp tối đa: 100 m (giữa DP-SP3 và switching hub)

Nhiệt độ cho phép                   

0 ℃ đến +40 ℃

Độ ẩm cho phép

90 %RH (không ngưng tụ)

Vật liệu

Mặt trước: nhôm, màu đen, Vỏ: thép tấm được xử lý bề mặt

Kích thước

482 (R) × 44 (C) × 289 (S) mm

Khối lượng

3.1 kg

Phụ kiện đi kèm

Dây nguồn (2 m) ×1, đầucắm terminal có thể tháo rời (3chân) ×8, đầu cắm terminal có thể tháo rời (5chân) ×1, vít gắn tủ rack ×4, CD-ROM (phần mềm cài đặt) ×1

*0dB = 0.775V