.
.
.
.
.
Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503
Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503
Báo giá Đặt lịch gọi
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503

Liên hệ (giá đã VAT)

Các HT503 là một loại Analog Telephone Adapter (viết tắt là ATA) và VoIP Router. HT503 có tính năng của một cổng (điện thoại analog) FXS và một cổng (PSTN) FXO để bạn có thể có hỗ trợ sao lưu bằng một đường PSTN trong trường hợp bị cúp điện. Nó cũng tích hợp 2 cổng 10/100 RJ45 với một bộ định tuyến tích hợp NAT hiệu suất cao.

Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

*Thường trả lời trong vài phút

mid autumn festival

Thông tin Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503

Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503

Các HT503 là một loại Analog Telephone Adapter (viết tắt là ATA) và VoIP Router.

HT503 có tính năng của một cổng (điện thoại analog) FXS và một cổng (PSTN) FXO để bạn có thể có hỗ trợ sao lưu bằng một đường PSTN trong trường hợp bị cúp điện. Nó cũng tích hợp 2 cổng 10/100 RJ45 với một bộ định tuyến tích hợp NAT hiệu suất cao.

TÍNH NĂNG

  • HT503 hổ trợ 1 cổng FXS điện thoại analog (RJ11), 1 PSTN đường cổng FXO, 2 cổng 10/100 Mbps tích hợp NAT trên router.
  • Tính năng điện thoại cao cấp bao gồm ID người gọi, chờ cuộc gọi.
  • hổ trợ 3 cuộc gọi hội nghị, chuyển cuộc gọi tới, chuyể cuộc gọi tới người cần gặp, không làm phiền (DND), tin nhắn thông báo, Đa ngôn ngữ âm thanh, T.38 Fax, quay số linh hoạt và nhiều hơn nữa.
  • hổ trợ 2 tài khoản SIP.
  • có các chỉ số thông tin đèn LED báo hiệu, cổng điện thoại và cổng nối mạng và tin nhắn báo hiệu.

Đặc tính kỹ thuật của HT503

Ethernet Ports
  • 2 RJ45 (LAN/WAN)
NAT/Router
  • Yes
DHCP
  • Client/Server
FXS Port
  • 1
FXO Port
  • 1
PSTN Pass-through Port
  • Yes
Voice Mail Indicator
  • Yes
Voice Codec
  • G.711(a/u-law), G.723.1, G.729A/B/E, G.726-40/32/24/16 and iLBC, T.38 fax
Remote Configuration
  • HTTP/HTTPS/Telnet/TFTP Provisioning
Telephone Interfaces
  • 1 FXS telephone port (RJ11), 1 FXO PSTN line port (RJ11) with lifeline support
Network Interfaces
  • Two (2) 10M/100 Mbps ports (RJ-45) with integrated NAT router
LED Indicators
  • Power, WAN, LAN, PHONE and LINE
Reset Button
  • Factory reset button
Telephony Features
  • caller ID display or block, call waiting wither caller ID, flash, blind or attended call transfer, hold, call forward, do not disturb, 3-way conferencing
Voice Codec
  • G.711 Annex I (PLC) and Annex II (VAD/CNG format), G.723.1A, G.729A/B/E, G.726-40/32/24/16, iLBC
Voice over Packet

Capabilities

  • Voice Activity Detection (VAD) with Comfort Noise Generation (CNG) and Packet Loss Concealment (PLC), Dynamic Jitter Buffer, G.168 compliant Line Echo Cancellation
Fax over IP
  • T.38 compliant Group 3 Fax Relay up to 14.4kpbs, Fax Datapump V.17, V.19, V.27ter, V.29 for T.38 fax relay
DHCP Server/Client

NAT router

  • Yes, can operate in NAT Router or Switched Mode
Network Protocols
  • TCP/UDP/IP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP/RARP, ICMP, DNS, DHCP, NTP, TFTP, TELNET, PPPoE, STUN
QoS
  • Support Layer 2 (802.1Q VLAN, 802.1p), Layer 3 QoS (ToS, DiffServ) QoS
IP Signaling
  • SIP (RFC 3261), SIP over TCP/TLS, SRTP, up to 2 SIP account profiles, symmetric and asymmetric RTP/codec in any call sessions
DTMF Method
  • RFC2833, and/or SIP INFO
Provisioning &

Management

  • TFTP, HTTP, HTTPS, Telnet, secure and automated provisioning system for large deployment, syslog
Universal Power Supply
  • Output: 12VDC, 0.5A;
  • Input:100–240 VAC, 50-60 Hz
Environmental
  • Operational: 32°–104°F or 0°–40°C ,Storage: 10°–130°F,Humidity: 10–90% Non-condensing
Dimensions (H x W x D)
  • 25mm x 115mm x 75mm (when laying flat); 115mm x 25mm x 75mm (standing up)
Short and long haul
  • REN3: Up to150 ft on 24 AWG line
Caller ID
  • Bellcore Type 1 & 2, ETSI, BT, NTT, and DTMF-based CID
Polarity Reversal/Wink
  • Yes
EMC
  • FCC/CE, EN55022/EN55024 and FCC part15 Class B
Safety
  • UL
Bài viết hữu ích
Thương hiệu

Gateway VoIP

TẢI HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG – TẢI TÀI LIỆU KỸ THUẬT – TẢI HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
DOWNLOAD DATASHEET– DOWNLOAD USER MANUAL – DOWNLOAD USER GUIDE:

Bài viết hữu ích
CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TẠI NTS – VNSUP.COM

vnSup.com tuân thủ theo các điều kiện của nhà sản xuất, Thời gian bảo hành có hiệu lực từ lức giao hàng.

Ngoài ra còn có các quy định riêng như sau:

Điều kiện được bảo hành:

  •  Phiếu bảo hành còn trong thời gian còn hiệu lực
  •  Tuân thủ đúng kỹ thuật theo yêu cầu nhà sản xuất.
  •  Các thiết bị có dán tem bảo hành của NTS-VNSUP.COM (hoặc tem của công ty NGỌC THIÊN).
  • Tem còn nguyên vẹn, không bị cạo sửa hoặc có tem khác dán đè lên.
  •  Hư hỏng được xác định không phải lỗi của khách hàng.

Các trường hợp không được bảo hành:

  •  Một trong các điều kiện không đúng
  •  Thiết bị đã được sửa tại nơi khác không do vnSup ủy quyền.
  •  Hư hỏng do thiên tai, hỏa hoạn, côn trùng, nguồn điện không ổn định
  •  Các lỗi do người sử dụng không đúng hướng dẫn, tự tháo máy, sửa máy, tự chỉnh sửa, bảo trì không đúng quy định.
  •  Các phụ kiện tiêu hao quá trình sử dụng như băng mực, trống từ, hộp mực, đầu kim, băng xóa, băng từ…
  •  Không giải quyết mọi mất mát thiếu đủ hàng hóa khi khách hàng đã ký nhận lại hàng.
  •  Các lỗi phần mềm(bao gồm cả sản phẩm cài đặt theo máy và cài đặt sau này…

Trách nhiệm bảo hành của công ty Ngoc Thien Supply – NTS:

  •  Thiết bị còn trong thời gian bảo hành sẽ được sửa chữa hoặc thay thế theo đúng quy định của nhà sản xuất.
  •  Thiết bị hư hỏng phải gửi lại Công ty được bảo hành và hoàn trả máy tốt trong thời gian từ 02 đến 15 ngày tùy theo mức độ hư hỏng.
  •  Không giải quyết mọi lý do đổi hoặc trả lại thiết bị nếu không vì lỗi của nhà sản xuất yêu cầu.

Trung tâm bảo hành:
♥ 215/56 Đường Nguyễn Xí, P.13, Q.Bình Thạnh, Tp. HCM
♥ Hotline: 0899 339 028 — 0938 238 084

Hỗ trợ kỹ thuật: 028 777 98 999 (ext 172)

Bài viết hữu ích

Thông số kỹ thuật của Bộ chuyển đổi ATA Grandstream HT503

Đang cập nhật...