Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 900D (FG-900D) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Dành cho mạng 750-1000 người dùng
  • Threat Protection Throughput: 3 Gbps
  • Site-to-Site VPN Tunnels: 10000
  • 11 triệu phiên đồng thời.
  • 1x bộ nhớ trong SSD 256 GB
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 900D (FG-900D) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 900D (FG-900D)thiết bị tường lửa dành cho mạng 750-1000 người dùng, Threat Protection Throughput: 3 Gbps, Site-to-Site VPN Tunnels: 10000, 11 triệu phiên đồng thời.

Phần cứng: 2x 10 GE SFP+, 16x GE SFP, 16x GE RJ45port, 2x GE RJ45 Management, SPU NP6 và CP8 được tăng tốc, 1x bộ nhớ trong SSD 256 GB, nguồn điện AC kép.

Xem thêm: FG-900D datasheet

(95 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 900D (FG-900D) – Thiết bị tường lửa

Interfaces and Modules  
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ Slots 2
Hardware Accelerated GE SFP Slots 16
Hardware Accelerated GE RJ45 Ports 16
GE RJ45 Management / HA Ports 2
USB Ports (Client / Server) 1/2
Console Port 1
Onboard Storage 1x256 GB SSD
Included Transceivers 0
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 2 4.2 Gbps
NGFW Throughput 2, 4 4 Gbps
Threat Protection Throughput 2, 5 3 Gbps
System Performance and Capacity  
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 52 / 52 / 33 Gbps
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 86 byte, UDP) 52 / 52 / 33 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP) 3 μs
Firewall Throughput (Packet per Second) 49.5 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 11 Million
New Sessions/Second (TCP) 280,000
Firewall Policies 10,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 25 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 2,000
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 50,000
SSL-VPN Throughput 3.6 Gbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum) 10,000
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS)3 3.9 Gbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3 2,400
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 800,000
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 10 Gbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 11 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10/10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 64
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) 1024 / 512
Maximum Number of FortiTokens 5,000
Maximum Number of Registered Endpoints 2,000
High Availability Configurations Active-Active, Active-Passive, Clustering
Dimensions and Power  
Height x Width x Length (inches) 1.75 x 17.22 x 18.24
Height x Width x Length (mm) 44.45 x 437.5 x 463.2
Weight 20.24 lbs (9.18 kg)
Form Factor 1 RU
AC Power Supply 100–240V AC, 60–50 Hz, 300 W Redundant
Power Consumption (Average / Maximum) 135 W / 187.2 W
Current (Maximum) 100V/5A, 240V/3A
Heat Dissipation 638.75 BTU/h
Redundant Power Supplies Yes (Hot Swappable)
Operating Environment and Certifications  
Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Noise Level 49.9 dBA
Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN;USGv6/IPv6