Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 80F-POE (FG-80F-POE) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Dành cho mạng từ 51-100 người dùng.
  • Threat Protection Throughput: 900 Mbps
  • Site-to-Site VPN Tunnels: 200
  • 1.500.000 Phiên đồng thời
  • Phần cứng: 8 x cổng GE PoE, 2 x cổng WAN phương tiện chia sẻ RJ45/SFP
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 80F-POE (FG-80F-POE) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 81F-POE (FG-81F-POE)thiết bị tường lửa dành cho mạng từ 51-100 người dùng. Nó có Threat Protection Throughput: 900 Mbps, Site-to-Site VPN Tunnels: 200, 1.500.000 Phiên đồng thời.

Phần cứng: 8 x cổng GE PoE, 2 x cổng WAN phương tiện chia sẻ RJ45/SFP

Xem thêm: Fortigate Fortiwifi 80F Series Datasheet

(96 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 80F-POE (FG-80F-POE) – Thiết bị tường lửa

Hardware Specifications  
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs  2
GE RJ45 Internal Ports -
GE RJ45 FortiLink Ports (Default) -
GE RJ45 PoE/+ Ports 6
GE RJ45 PoE/+ FortiLink Ports (Default) 2
Bypass GE RJ45 Port Pair (WAN1 & Port1, default configuration) -
USB Ports 3.0 1
Console (RJ45)  1
Internal Storage  -
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 2 1.4 Gbps
NGFW Throughput 2, 4 1 Gbps
Threat Protection Throughput 2, 5 900 Mbps
System Performance  
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets)  10/10/7 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets)  3.23 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second)  10.5 Mpps
Concurrent Sessions (TCP)  1.5 Million
New Sessions/Second (TCP)  45,000
Firewall Policies  5,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 6.5 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  200
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  2,500
SSL-VPN Throughput  950 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode)  200
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 715 Mbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS)3 700
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3 100,000
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 1.8 Gbps
CAPWAP Throughput (HTTP 64K)  9 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum)  10 / 10
Maximum Number of Switches Supported  16
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode)  96 / 48
Maximum Number of FortiTokens  500
High Availability Configurations  Active / Active, Active / Passive, Clustering
Dimensions  
Height x Width x Length (inches)  2.4 x 8.5 x 7.0
Height x Width x Length (mm)  60 x 216 x 178
Weight  3.1 lbs (1.4 kg)
Form Factor  Desktop / Wall Mount / Rack Tray
Operating Environment and Certifications  
Input Rating 12V DC, 3A (dual redundancy optional)
Power Required 
(Redundancy Optional)
Powered by up to 2 External DC Power Adapters (1 adapter included), 100–240V AC, 50/60 Hz
Maximum Current 115VAC/2.2A, 230VAC/1.1A
Total Available PoE Power Budget 96W
Power Consumption (Average / Maximum)  96W / 118W
Heat Dissipation  402.26 BTU/h
Operating Temperature  32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature  -31–158°F (-35–70°C)
Humidity  10–90% non-condensing
Noise Level   31.56 dBA
Operating Altitude  Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance  FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB
Certifications  ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN