Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 80E (FG-80E) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Dành cho mạng từ 50-100 người dùng.
  • Threat Protection Throughput: 250 Mbps
  • Site-to-Site VPN Tunnels: 300
  • 1.3 triệu Phiên đồng thời
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 80E (FG-80E) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 80E (FG-80E) thiết bị tường lửa dành cho mạng từ 50-100 người dùng. Nó có Threat Protection Throughput: 250 Mbps, Site-to-Site VPN Tunnels: 300, 1.3 triệu Phiên đồng thời.

Phần cứng: 14x cổng GE RJ45 (bao gồm 1x cổng DMZ, 1x cổng Mgmt, 1x cổng HA, 12x cổng chuyển đổi), 2x cặp Phương tiện chia sẻ (bao gồm 2x cổng GE RJ45, 2x khe cắm SFP).

Xem thêm: FortiGate 80E Series Datasheet

(98 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 80E (FG-80E) – Thiết bị tường lửa

Hardware Specifications  
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs  2
GE RJ45 Ports  12
GE RJ45 PoE/+ Ports  -
GE RJ45 DMZ/HA Ports  2
USB Ports  1
Console (RJ45)  1
Internal Storage  -
System Performance  
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets)  4 / 4 / 4 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets)  3 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second)  6Mpps
Concurrent Sessions (TCP)  1.3 Milion
New Sessions/Second (TCP)  30,000
Firewall Policies  5,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 2.5 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  200
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  2,500
SSL-VPN Throughput  200 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode)  200
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 180 Mbps
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 900 Mbps
CAPWAP Throughput (HTTP 64K)  920 Mbps
Virtual Domains (Default / Maximum)  10 / 10
Maximum Number of Switches Supported  8
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode)  32 / 16
Maximum Number of FortiTokens  100
Maximum Number of Registered FortiClients 200
High Availability Configurations  Active / Active, Active / Passive, Clustering
System Performance — Optimal Traffic Mix  
IPS Throughput 2 1.5 Gbps
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 2 450 Mbps
NGFW Throughput 2, 4 360 Mbps
Threat Protection Throughput 2, 5 250 Mbps
Dimensions  
Height x Width x Length (inches)  1.65 x 8.5 x 7
Height x Width x Length (mm)  42 x 216 x 178
Weight  2.65 lbs (1.2 kg)
Form Factor  Desktop
Environment  
Power Required  100–240V AC, 50–60 Hz
Maximum Current  100V AC / 0.65A, 240V AC / 0.29A
Total Available PoE Power Budget*   N/A
Power Consumption (Average / Maximum)  20 W / 70 W 
Heat Dissipation  238.85 BTU/h 
Operating Temperature  32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature  -31–158°F (-35–70°C)
Humidity  10–90% non-condensing
Noise Level   Fanless 0 dBA
Operating Altitude  Up to 16,404 ft (5,000 m)
Compliance  FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI
Certifications  ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN