Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 300E (FG-300E) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Dành cho mạng từ 200-300 người dùng.
  • Threat Protection Throughput: 3 Gbps
  • Site-to-Site VPN Tunnels: 500
  • 4 triệu Phiên đồng thời
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 300E (FG-300E) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 300E (FG-300E) là thiết bị tường lửa dành cho mạng từ 200-300 người dùng. Nó có Threat Protection Throughput: 3 Gbps, Site-to-Site VPN Tunnels: 500, 4 triệu Phiên đồng thời.

Phần cứng: 18 cổng GE RJ45 (trong đó có 1 cổng MGMT, 1 cổng X HA, 16 x cổng switch), 16 x khe cắm GE SFP, tăng tốc phần cứng SPU NP6 và CP9.

Xem thêm: FortiGate 300E datasheet

Các thành phần trong hộp Fortinet FortiGate 300E
Các thành phần trong hộp Fortinet FortiGate 300E
(97 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 300E (FG-300E) – Thiết bị tường lửa

Interfaces and Modules  
GE RJ45 Interfaces  16
GE SFP Slots  16
GE RJ45 Management Ports  2
USB Ports  2
RJ45 Console Port  1
Local Storage NIL
Included Transceivers  2x SFP (SX 1 GE)
System Performance and Capacity  
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 32 / 32 / 20 Gbps
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 32 / 32 / 20 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP)  3 μs
Firewall Throughput (Packet per Second)  30 Mpps
Concurrent Sessions (TCP)  4 Million
New Sessions/Second (TCP)  300,000
Firewall Policies  10,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 20 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  2,000
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  50,000
SSL-VPN Throughput  2.5 Gbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) 500
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 6.8 Gbps
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 7 Gbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 5 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum)  10 / 10
Maximum Number of Switches Supported  48
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens  1,000
Maximum Number of Registered Endpoints  600
High Availability Configurations  Active-Active, Active-Passive, Clustering
System Performance — Optimal Traffic Mix  
IPS Throughput 2 11 Gbps
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 2 5 Gbps
NGFW Throughput 2, 4 3.5 Gbps
Threat Protection Throughput 2, 5 3 Gbps
Dimensions and Power  
Height x Width x Length (inches)  1.75 x 17.0 x 15.0
Height x Width x Length (mm)  44.45 x 432 x 380
Weight  16.1 lbs (7.3 kg) 
Form Factor  1 RU
Power Consumption (Average / Maximum)  90 W / 173 W 
Power Source  100–240V 60–50Hz
Current (Maximum)  6A
Heat Dissipation  570 BTU/h
Redundant Power Supplies (Hot Swappable)  optional
Operating Environment and Certifications  
Operating Temperature  32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature  -31–158°F (-35–70°C)
Humidity  10–90% non-condensing
Noise Level  48 dBA
Operating Altitude  Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance  FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications  ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6