Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 1500D (FG-1500D) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Threat Protection Throughput: 5 Gbps
  • Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 20,000
  • SSL-VPN Throughput 4 Gbps
  • Concurrent Sessions (TCP) 12 Million
  • Onboard Storage 2x 240 GB
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 1500D (FG-1500D) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 1500D (FG-1500D) là thiết bị tường lửa với 8x 10 GE SFP+, 16x GE SFP, 18x GE RJ45 (bao gồm 16x cổng, 2x quản lý/cổng HA), tăng tốc phần cứng SPU NP6 và CP8, bộ nhớ trong SSD 480 GB, nguồn điện AC kép.

Xem thêm: fortigate 1500d series datasheet

(94 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 1500D (FG-1500D) – Thiết bị tường lửa

Interfaces and Modules  
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ / GE SFP Slots 8
Hardware Accelerated GE SFP Slots 16
Hardware Accelerated GE RJ45 Ports 16
GE RJ45 Management / HA Ports 2
USB Ports (Client / Server) 1 / 1
Console Port 1
Onboard Storage 2x 240 GB SSD
Included Transceivers 2x SFP+ (SR 10GE)
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 13 Gbps
NGFW Throughput 7 Gbps
Threat Protection Throughput 5 Gbps
System Performance and Capacity  
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 80 / 80 / 55 Gbps
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 86 byte, UDP) 80 / 80 / 55 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP) 3 μs
Firewall Throughput (Packet per Second) 82.5 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 12 Million
New Sessions/Second (TCP) 300,000
Firewall Policies 100,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 50 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 20,000
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 100,000
SSL-VPN Throughput 4 Gbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum) 10,000
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 5.7 Gbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3,100
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 800,000
Application Control Throughput (HTTP 64K) 16 Gbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 20 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 250
Maximum Number of FortiSwitches Supported 128
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) 4,096 / 2,048
Maximum Number of FortiTokens 20,000
Maximum Number of Registered Endpoints 20,000
High Availability Configurations Active-Active, Active-Passive, Clustering
Dimensions and Power  
Height x Width x Length (inches) 3.5 x 17.24 x 21.81
Height x Width x Length (mm) 89 x 438 x 554
Weight 32.50 lbs (14.70 kg)
Form Factor Rack Mount, 2 RU
AC Power Supply 100–240V AC, 50–60 Hz
Power Consumption (Average / Maximum) 336 / 403.2 W
Current (Maximum) 110V / 5.5A, 220V / 3A
Heat Dissipation 1,375 BTU/h
Redundant Power Supplies Yes (Hot Swappable)
Operating Environment and Certifications  
Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Noise Level 59 dBA
Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6