Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Fortinet FortiGate 100EF (FG-100EF) – Thiết bị tường lửa

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Dành cho mạng từ 50-100 người dùng.
  • Threat Protection Throughput: 250 Mbps
  • Site-to-Site VPN Tunnels: 300
  • 2 triệu Phiên đồng thời
Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

*Thường trả lời trong vài phút

Sản phẩm nổi bật

803,000 (giá đã VAT)

Đang bán

-9%
Giá gốc là: 1,057,540₫.Giá hiện tại là: 961,400₫. (giá đã VAT)
Đã bán 36
1,023,000 (giá đã VAT)

Đang bán

Liên hệ (giá đã VAT)

Đang bán

flashsale vnsup
ĐIỆN THOẠI IP CHO DOANH NGHIỆP-VNSUP
Zoom Translated Captions Vnsup

Thông tin Fortinet FortiGate 100EF (FG-100EF) – Thiết bị tường lửa

Fortinet FortiGate 100EF (FG-100EF) thiết bị tường lửa dành cho mạng từ 50-100 người dùng. Nó có Threat Protection Throughput: 250 Mbps, Site-to-Site VPN Tunnels: 300, 2 triệu Phiên đồng thời.

Phần cứng: 14x cổng GE RJ45 (bao gồm 2x cổng WAN, 1x cổng DMZ, 1x cổng Mgmt, 2x cổng HA, 8x cổng chuyển mạch nội bộ), 8x cổng SFP. FortiAP được quản lý tối đa (Tổng cộng / Đường hầm) 64/32.

Giao diện Fortinet FortiGate 100EF
Giao diện Fortinet FortiGate 100EF

Xem thêm: FortiGate_100E_Series_Datasheet

(98 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của Fortinet FortiGate 100EF (FG-100EF) – Thiết bị tường lửa

Hardware Specifications  
GE RJ45 Ports  8
GE RJ45 Management/HA /DMZ Ports  1 / 2 / 1
GE SFP Slots  8
GE RJ45 PoE/+ Ports  -
GE RJ45 WAN Ports 2
GE RJ45 or SFP Shared Ports  -
USB Port   1
Console Port   1
Internal Storage  -
Included Transceivers 0
System Performance  
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets)  7.4 / 7.4 / 4.4 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets)  3 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second)  6.6 Mpps
Concurrent Sessions (TCP)  2 Million
New Sessions/Second (TCP)  30,000
Firewall Policies  10,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 4 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels   2,000
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels  10,000
SSL-VPN Throughput 250 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) 300
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 190 Mbps
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 1 Gbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP)  1.5 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum)  10 / 10
Maximum Number of Switches Supported 24
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode)  64 / 32
Maximum Number of FortiTokens 1,000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations  Active / Active, Active / Passive, Clustering
System Performance — Optimal Traffic Mix  
IPS Throughput 2 1.9 Gbps
System Performance — Enterprise Traffic Mix  
IPS Throughput 2 500 Mbps
NGFW Throughput 2, 4 360 Mbps
Threat Protection Throughput 2, 5 250 Mbps
Dimensions  
Height x Width x Length (inches)  1.75 x 17 x 10 
Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 254 
Form Factor    Rack Mount, 1 RU
Weight  7.28 lbs (3.3 kg) 
Environment  
Power Required  100–240V AC, 60–50 Hz
Maximum Current  100V / 1A, 240V / 0.5A 
Total Available PoE Power Budget* -
Power Consumption (Average / Maximum) 24.4 W / 26.9 W 
Heat Dissipation  91.8 BTU/h 
Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature  -31–158°F (-35–70°C)
Operating Altitude  Up to 7,400 ft (2,250 m)
Humidity  10–90% non-condensing
Noise Level  40.4 dBA 
Compliance  FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI
Certifications  ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; IPv6