Switch Cisco CBS350-12NP-4X-EU

Liên hệ
  • Cổng mạng: 12 x 5G
  • Cổng uplink: 2 x 10G RJ45/SFP+ combo + 2 x 10G SFP+
  • Cấp nguồn qua Ethernet (PoE): PoE+ (375W)
  • 60W PoE trên 8 cổng
  • Chức năng chồng chéo: Có thể chồng tối đa 4 thiết bị
  • Quạt: 3 quạt
  • Nguồn điện: Nguồn trong
  • Tính năng: Chuyển mạch Layer 2, hỗ trợ VLAN, Spanning Tree Protocol (STP), bảo vệ chống các mối đe dọa nâng cao, bảo mật đầu cuối IPv6, chất lượng dịch vụ (QoS), sFlow, định tuyến động
  • Quản lý mạng: Cisco Business Dashboard và ứng dụng di động; giao diện người dùng trên thiết bị, CLI và SNMP

Description

Thiết bị chuyển mạch Cisco Business CBS350-12NP-4X-EU được trang bị 12 cổng tốc độ 100M/1G/2.5G/5G, hỗ trợ PoE+, trong đó có 8 cổng hỗ trợ PoE+/UPoE với công suất tối đa 60W mỗi cổng, tổng công suất PoE lên đến 375W. Tốc độ chuyển mạch của thiết bị là 200Gbps, phù hợp với các mô hình văn phòng kinh doanh, chi nhánh hệ thống, khách sạn, nhà hàng, và nhiều ứng dụng khác.

Switch còn có 2 cổng uplink 10G copper/SFP+ combo và 2 cổng uplink 10G SFP+, giúp dễ dàng chuyển đổi từ mạng cáp đồng sang mạng cáp quang, tiết kiệm chi phí và thời gian triển khai hệ thống mạng doanh nghiệp.

Switch Cisco CBS350-12NP-4X-EU có 12 cổng PoE 5G Ethernet, 2 cổng 10G copper or SFP+ combo, 2 cổng SFP+
Switch Cisco CBS350-12NP-4X-EU có 12 cổng PoE 5G Ethernet, 2 cổng 10G copper or SFP+ combo, 2 cổng SFP+

Đặc điểm của Switch Cisco CBS350-12NP-4X-EU

  • Cổng PoE: 12 cổng PoE 5G Ethernet, hỗ trợ 8 cổng 60W, tổng công suất 375W
  • Cổng uplink: 2 cổng 10G copper/SFP+ combo, 2 cổng SFP+
  • Tốc độ chuyển mạch: 200Gbps
  • Tỷ lệ chuyển tiếp: 148.8 mpps
  • Bảng địa chỉ MAC: 16,000 địa chỉ MAC
  • Bộ đệm gói tin: 3MB
  • Bộ nhớ Flash: 256MB
  • CPU: ARM 800 MHz, DRAM: 512MB

Tính năng Layer 2:

  • Spanning Tree Protocol (STP)
  • Port grouping/Link Aggregation Control Protocol (LACP)
  • VLAN, Voice VLAN, Multicast TV VLAN, VLAN Translation
  • Q-in-Q, Selective Q-in-Q
  • Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)
  • Unidirectional Link Detection (UDLD)
  • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay
  • Internet Group Management Protocol (IGMP) snooping (v1, v2, v3)
  • IGMP Querier, IGMP proxy
  • Head-of-Line (HOL) blocking
  • Loopback Detection

Tính năng Layer 3:

  • IPv4 routing, IPv6 routing
  • Layer 3 Interface
  • RIP v2, Policy-Based Routing (PBR)
  • DHCP Server, DHCP relay
  • User Datagram Protocol (UDP) relay
  • Stacking (Hardware stacking, High availability)
  • Plug-and-play stacking configuration/management

Tính năng bảo mật:

  • Secure Shell (SSH), Secure Sockets Layer (SSL)
  • IEEE 802.1X (Authenticator role, supplicant)
  • Web-based authentication
  • STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard
  • STP Root Guard, STP loopback guard
  • DHCP snooping, IP Source Guard (IPSG)
  • Dynamic ARP Inspection (DAI)
  • IP/MAC/Port Binding (IPMB)
  • Private VLAN, Private VLAN Edge (PVE)
  • Port security, RADIUS/TACACS+
  • Storm control, DoS prevention
  • Multiple user privilege levels in CLI
  • ACLs

Tính năng QoS (Quality of Service):

  • Priority levels, Scheduling
  • Class of service, Rate limiting
  • Congestion avoidance, iSCSI traffic optimization

Tính năng quản lý:

  • Cisco Business Dashboard, Cisco Business mobile app
  • Cisco Network Plug and Play (PnP) agent
  • Web user interface, SNMP
  • Standard Management Information Bases (MIBs)
  • Private MIBs, Remote Monitoring (RMON)
  • IPv4 and IPv6 dual stack, Firmware upgrade
  • Port mirroring, VLAN mirroring
  • Flow-based redirection and mirroring
  • Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
  • sFlow agent, DHCP, Secure Copy (SCP)
  • Auto Smartports, Smartports
  • Textview CLI, Localization, Login banner