Switch Cisco C9300-48P-A

Liên hệ
0 reviews
  • 48 cổng GE PoE+
  • Mô đun đường lên (Uplink) linh hoạt với 1G, mGig, 10G, 25G và 40G
  • Cấp nguồn PoE+ tối đa 437W
  • CPU x86 hoàn hảo với bộ nhớ DRAM 8 GB và 16 GB Flash, cổng USB 3.0
  • Hỗ trợ các điểm truy cập Wi-Fi 6 802.11ax và 802.11ac Wave 2

Description

Giới thiệu Cisco C9300-48P-A

Switch Cisco C9300-48P-A
Switch Cisco C9300-48P-A

Switch Cisco C9300-48P-A là một trong những thiết bị chuyển mạch hàng đầu của Cisco thuộc dòng Catalyst 9300 Series, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng doanh nghiệp. Thiết bị này hỗ trợ 48 cổng PoE+ với khả năng cung cấp điện năng lên đến 437W, giúp cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera giám sát và điểm truy cập không dây.

Với công suất chuyển mạch 128 Gb/s và băng thông xếp chồng lên tới 480 Gb/s, Cisco C9300-48P-A cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và độ tin cậy cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của hệ thống mạng hiện đại. Nó cũng tích hợp các công nghệ tiên tiến như Access Control List (ACL) để quản lý quyền truy cập, Application Visibility and Control (AVC) để giám sát ứng dụng, và Cisco StackPower để quản lý năng lượng hiệu quả hơn.

Cisco C9300-48P-A không chỉ hỗ trợ các nhu cầu hiện tại mà còn sẵn sàng cho tương lai với kiến trúc CPU x86 và bộ nhớ lớn, cho phép chạy các ứng dụng và kịch bản bên thứ ba ngay trên thiết bị. Điều này giúp tối ưu hóa khả năng mở rộng và linh hoạt cho hệ thống mạng của doanh nghiệp​

Tính năng chính Switch Cisco C9300-48P-A

  • 48 cổng GE PoE+
  • Mô đun đường lên (Uplink) linh hoạt với 1G, mGig, 10G, 25G và 40G
  • Cấp nguồn PoE+ tối đa 437W
  • CPU x86 hoàn hảo với bộ nhớ DRAM 8 GB và 16 GB Flash, cổng USB 3.0
  • Hỗ trợ các điểm truy cập Wi-Fi 6 802.11ax và 802.11ac Wave 2
  • Tích hợp ứng dụng (ASIC) của Cisco UADP 2.0, có thể cấu hình chạy ở lớp 2 và lớp 3. Kiểm soát truy cập (ACL) và Chất lượng dịch vụ (QoS)
  • Hệ điểu hành Cisco IOS-XE tích hợp Network Advantage, có hỗ trợ khả năng lập trình, có hệ thống phòng thủ Security tích hợp để bảo vệ khỏi các cuộc tấn công mạng
  • Quản lý bằng WebUI, CLI, SNMP, DNA Center, Cisco Prime hoặc Netconf / YANG
  • Cung cấp các tính năng lớp 3 như BGP, OSPF, EIGRP, ISIS, RIP và Static routing
  • Băng thông xếp chồng có khả năng mở rộng lên đến 480 Gbps
  • Quản lý năng lượng thông minh với công nghệ Cisco StackPower
  • NetFlow linh hoạt dựa trên phần cứng, tốc độ đường truyền (FNF), cung cấp lưu lượng lên tới 64.000 luồng
  • Hỗ trợ công nghệ IPv6 và cả IPv4, cho phép dễ dàng chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 và ngược lại.
  • Tích hợp sẵn IEEE 802.1ba AV Bridging (AVB) để cung cấp trải nghiệm âm thanh và video tốt hơn thông qua việc đồng bộ hóa thời gian và QoS được cải thiện.
  • Kiến trúc SD-Access giúp đơn giản hóa các hoạt động và triển khai với tự động hóa dựa trên chính sách từ biên đến đám mây được quản lý bằng Cisco ISE.
  • Tính năng Plug and Play: giúp đơn giản hóa, an toàn, dễ dàng vận hành thiết bị nhánh, cơ sở mới hoặc mở rộng hệ thống mạng.
  • Bảo mật nâng cao: Phân tích lưu lượng truy cập được mã hóa (ETA) thực hiện hành động đối với các mối đe dọa hoặc điểm bất thường trong mạng, bao gồm phát hiện phần mềm độc hại trong lưu lượng truy cập được mã hóa (không cần giải mã). Thuật toán mã hóa 256-bit MACsec mạnh mẽ. Hỗ trợ Secure Boot và nhận dạng thiết bị duy nhất (SUDI) cho Plug and Play để xác minh danh tính của phần cứng và phần mềm.
  • Dòng Cisco C9300-48P-A có thể thay thế cho các dòng Switch Cisco trước đó như : WS-C3850-48F-S, WS-C3850-48P-E, WS-C3850-48P-S

Thông số kỹ thuật Switch Cisco C9300-48P-A

Total 10/100/1000, Multigigabit copper or SFP Fiber 48 ports PoE+
Uplink Configuration Modular Uplinks (C9300-NM-xx)
Default AC power supply 715W AC (PWR-C1-715WAC)
Software Network Advantage
Available PoE power 437W
Catalyst 9800 Embedded WLC Yes (200APs)
SD-Access Support Yes (256 Virtual Networks)
Stacking support StackWise®-480
Stacking bandwidth support 480 Gbps
Cisco StackPower Yes
Total number of MAC addresses 32,000
Total number of IPv4 routes 32,000
IPv6 routing entries 16,000
Multicast routing scale 8,000
QoS scale entries 5,120
ACL scale entries 5,120
DRAM 8 GB
Flash 16 GB
VLAN IDs 4094
Switching capacity 256 Gbps
Forwarding rate 190.47 Mpps
Dimensions Chassis only (H x W x D) 4.4 x 44.5 x 40.9 cm
Weight 7.59 Kg

>> Liên hệ để được tư vấn và mua Switch Cisco C9300L-24T-4G-A

CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN

Điện thoại: 028 777 98 999

Hotline/Zalo: 0899 339 028

Email: info@vnsup.com

(100 bình chọn)