Switch Cisco C1300-24XT
- 24 ports 10GE
- 4 ports SFP+
- CPU 1.4GHz, DRAM 1GB, Flash 512MB
- Năng lực chuyển mạch: 480 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 357.14 mpps
- Cisco C1300-24XT có thể thay thế cho các dòng Switch cũ: CBS350-24XT-EU
Description
Cisco C1300-24XT là Switch sở hữu 24 cổng 10GE, 4 cổng SFP+, cung cấp băng thông chuyển mạch 480Gbps và khả năng chuyển tiếp gói tin 357.14 mpps. Nhờ đó, thiết bị đảm bảo tốc độ tải xuống và tải lên nhanh chóng, giúp cải thiện hiệu suất mạng đáng kể, phù hợp với môi trường doanh nghiệp đòi hỏi tốc độ cao và độ ổn định cao.
Các đặc điểm của Switch Cisco C1300-24XT

- 24 ports 10GE
- 4 ports SFP+
- CPU 1.4GHz, DRAM 1GB, Flash 512MB
- Năng lực chuyển mạch: 480 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 357.14 mpps
- Quản lý bằng Dashboard, Mobile app, CLI hoặc Web UI
- Truy cập qua Bluetooth, SNMP hoặc Console
- Dễ quản lý và triển khai (Plug and Play)
- Chức năng định tuyến lớp 3 (Static, RIP)
- Có khả năng xếp chồng (True stacking)
- Thiết kế nhỏ gọn (Fanless), hiệu suất năng lượng cao (IEEE 802.3az)
- Bảo mật mạnh mẽ, khả năng phục hồi cao (IEEE 802.1X, IPMB, ARP, DHCP snoopin, IPSG, ACL, STP…)
- Cisco C1300-24XT có thể thay thế cho các dòng Switch: CBS350-24XT-EU
Tính năng nổi bật của Switch Cisco C1300-24XT
Dễ dàng quản lý và triển khai
Switch Cisco C1300-24XT tích hợp Cisco Business Dashboard, cung cấp giao diện trực quan giúp quản lý thiết bị dễ dàng mà không cần chuyên môn cao. Một số tính năng quản lý nổi bật:
- Cisco Business Dashboard – Quản lý đồng bộ các thiết bị Cisco (switch, router, access point).
- Plug and Play (PnP) – Tự động phát hiện và triển khai thiết bị mới mà không cần can thiệp thủ công.
- CLI & SNMP – Hỗ trợ quản trị viên cấu hình nhanh chóng bằng giao diện dòng lệnh hoặc giám sát từ xa.
- Hỗ trợ Bluetooth – Kết nối với switch thông qua máy tính hoặc tablet để truy cập CLI hoặc GUI.
- Web GUI trực quan – Dễ dàng theo dõi hiệu suất mạng, giảm thời gian triển khai và khắc phục sự cố.
Độ tin cậy cao, hoạt động liên tục 24/7
Cisco C1300-24XT đảm bảo hệ thống luôn hoạt động ổn định, giảm thiểu gián đoạn nhờ:
- Hỗ trợ nâng cấp phần mềm mà không cần downtime.
- Thiết kế phần cứng bền bỉ, đảm bảo hoạt động liên tục.
- Tối ưu hóa hiệu suất với các cơ chế dự phòng thông minh.
Bảo mật tối đa, bảo vệ hệ thống mạng
Cisco C1300-24XT cung cấp các cơ chế bảo mật mạnh mẽ, ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp:
- 802.1X & bảo mật cổng – Kiểm soát quyền truy cập vào từng phân đoạn mạng.
- ARP, IP Source Guard, DHCP Snooping – Ngăn chặn tấn công giả mạo, xâm nhập trái phép.
- IPv6 First Hop Security – Bảo vệ mạng IPv6 khỏi các mối đe dọa nâng cao.
- IP/MAC/Port Binding (IPMB) – Ngăn chặn giả mạo địa chỉ và tấn công trung gian.
Hỗ trợ IPv6 & quản lý lưu lượng Layer 3
Cisco C1300-24XT hỗ trợ cả IPv4 & IPv6, đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai. Với định tuyến Layer 3 động, switch giúp tối ưu hóa lưu lượng mạng, giảm tải cho router và tăng hiệu suất tổng thể.
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng
- Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt tại văn phòng, cửa hàng bán lẻ, lớp học.
- Công nghệ tiết kiệm điện, tối ưu hóa mức tiêu thụ năng lượng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Cisco C1300-24XT – Lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp
- Tốc độ vượt trội với 20 cổng 10G & 4 cổng combo SFP+/Copper.
- Quản lý thông minh qua Cisco Business Dashboard, CLI, SNMP.
- Bảo mật mạnh mẽ với nhiều lớp bảo vệ.
- Hỗ trợ IPv6, quản lý lưu lượng Layer 3, tối ưu hiệu suất mạng.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng, phù hợp mọi không gian.
Thông số kỹ thuật của Switch Cisco C1300-24XT
Specifications | |
Port | 20 x 10G Gigabit copper ports 4 x 10G copper/SFP+ combo 1 x GE management port |
Console port | Cisco standard RJ-45 console port and USB Type C port |
USB port | USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
Performance | |
Switching capacity in Gigabits per second (Gbps) | 480 Gbps |
Capacity in Millions of Packets Per Second (mpps) (64-byte packets) | 240 Mpps |
Hardware | |
CPU | ARM dual-core at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Flash | 512 MB |
Packet buffer | 1.5 MB |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Feature | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d Spanning Tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping/link aggregation | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) ● Up to 8 groups ● Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 4093 VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks Guest VLAN, unauthenticated VLAN Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1X client authentication Customer premises equipment (CPE) VLAN Auto surveillance VLAN (ASV) |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
IPv4 routing | Wire-speed routing of IPv4 packets Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing | Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface | Configuration of a Layer 3 interface on a physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Routing Information Protocol (RIP) v2 | Support for RIP v2 for dynamic routing |
Policy-Based Routing (PBR) | Flexible routing control to direct packets to a different next hop based on an IPv4 or IPv6 Access Control List (ACL) |
DHCP server | Switch functions as an IPv4 DHCP server, serving IP addresses for multiple DHCP pools or scopes Support for DHCP options |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 440 x 350 x 44 mm (17.3 x 10.12 x 1.73 in) |
Unit weight | 5.1 kg (11.2 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz |
Certification | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
MTBF at 25°C (hours) | 2,165,105 |
Additional information
Thương hiệu | |
---|---|
Bảo hành | 12 tháng |
You must be logged in to post a review.