Switch Cisco C1300-16T-2G
- 16 ports GE
- 2 ports SFP
- CPU 1.4GHz, DRAM 1GB, Flash 512MB
- Năng lực chuyển mạch: 36 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 26.78 Mpps
- Dòng Cisco C1300-16T-2G có thể thay thế cho các dòng Switch trước đó là CBS350-16T-2G-EU
Description
Bạn cần một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ với 16 cổng LAN và 2 cổng SFP để mở rộng mạng? Cisco C1300-16T-2G là giải pháp tối ưu, mang đến hiệu suất ổn định và khả năng kết nối linh hoạt. Cùng khám phá những tính năng nổi bật giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu!
Đặc điểm của Cisco C1300-16T-2G
Cisco C1300-16T-2G thuộc dòng Catalyst 1300 Series, thiết kế nhỏ gọn, không quạt, phù hợp với nhiều không gian làm việc. Sản phẩm hỗ trợ tốc độ Gigabit trên 16 cổng RJ45 và 2 cổng uplink SFP, giúp mở rộng kết nối dễ dàng.

- 16 ports GE
- 2 ports SFP
- CPU 1.4GHz, DRAM 1GB, Flash 512MB
- Năng lực chuyển mạch: 36 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 26.78 Mpps
- Quản lý bằng Dashboard, Mobile app, CLI hoặc Web UI
- Truy cập qua Bluetooth, SNMP hoặc Console
- Dễ quản lý và triển khai (Plug and Play)
- Chức năng định tuyến lớp 3 (Static, RIP)
- Có khả năng xếp chồng (True stacking)
- Thiết kế nhỏ gọn (Fanless), hiệu suất năng lượng cao (IEEE 802.3az)
- Bảo mật mạnh mẽ, khả năng phục hồi cao (IEEE 802.1X, IPMB, ARP, DHCP snoopin, IPSG, ACL, STP…)
- Dòng Cisco C1300-16T-2G có thể thay thế cho các dòng Switch trước đó là CBS350-16T-2G-EU
Tính năng và lợi ích của Cisco C1300-16T-2G
1. Dễ dàng quản lý và triển khai
- Cisco Business Dashboard: Quản lý switch, router và WiFi tập trung, tự động hóa triển khai, giám sát mạng.
- Plug-and-Play: Kết nối nhanh chóng, giảm thiểu can thiệp thủ công.
- CLI & SNMP: Hỗ trợ quản lý qua giao diện dòng lệnh và giao thức SNMP từ xa.
- Kết nối Bluetooth: Truy cập CLI hoặc giao diện GUI qua laptop, tablet mà không cần cáp mạng.
2. Hiệu suất ổn định, độ tin cậy cao
- Hỗ trợ nâng cấp phần mềm mà không gián đoạn dịch vụ.
- Thiết kế không quạt, hoạt động êm ái và bền bỉ 24/7.
3. Bảo mật mạnh mẽ
- IEEE 802.1X & kiểm soát truy cập cổng: Ngăn chặn truy cập trái phép.
- Cơ chế bảo vệ nâng cao: ARP, IP Source Guard, DHCP Snooping giúp chống tấn công mạng.
- IPv6 First Hop Security: Bảo vệ tối ưu cho mạng IPv6.
4. Hỗ trợ IPv6
Tương thích IPv4 & IPv6, đạt chứng nhận USGv6 & IPv6 Gold, giúp doanh nghiệp sẵn sàng cho mạng thế hệ mới.
5. Quản lý lưu lượng nâng cao (Layer 3)
- Hỗ trợ định tuyến động Lớp 3, giúp tối ưu hiệu suất mạng.
- Phân đoạn VLAN linh hoạt, giảm tải cho bộ định tuyến.
6. Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt
- Dễ dàng lắp đặt trong văn phòng, cửa hàng bán lẻ, lớp học.
- Thiết kế không quạt giúp hoạt động êm ái, tiết kiệm không gian.
7. Tiết kiệm năng lượng
- Công nghệ tối ưu hóa năng lượng giúp giảm chi phí vận hành mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Cisco C1300-16T-2G là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp cần giải pháp mạng mạnh mẽ, bảo mật và dễ dàng mở rộng
Thông số kỹ thuật của Switch Cisco C1300-16T-2G
C1300-16T-2G | 16x 10/100/1000 ports, 2x Gigabit SFP, Rack-mountable |
Total system ports | 18x Gigabit Ethernet |
RJ-45 ports | 16x Gigabit Ethernet |
SFP ports | 2x SFP |
Console port | Cisco standard RJ-45 console port and USB Type C port |
USB port | USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
PoE | No |
Performance | |
Switching capacity in Gigabits per second (Gbps) | 36.0Gbps |
Capacity in Millions of Packets Per Second (mpps) (64-byte packets) | 26.78Mpps |
Hardware | |
CPU | ARM dual-core at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Flash | 512 MB |
Packet buffer | 1.5 MB |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
System power consumption | 110V=18.63W 220V=18.37W |
Heat dissipation (BTU/hr) | 64.46 |
Feature | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d Spanning Tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping/link aggregation | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) ● Up to 8 groups ● Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 4093 VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks Guest VLAN, unauthenticated VLAN Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1X client authentication Customer premises equipment (CPE) VLAN Auto surveillance VLAN (ASV) |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
IPv4 routing | Wire-speed routing of IPv4 packets Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing | Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface | Configuration of a Layer 3 interface on a physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Routing Information Protocol (RIP) v2 | Support for RIP v2 for dynamic routing |
Policy-Based Routing (PBR) | Flexible routing control to direct packets to a different next hop based on an IPv4 or IPv6 Access Control List (ACL) |
DHCP server | Switch functions as an IPv4 DHCP server, serving IP addresses for multiple DHCP pools or scopes Support for DHCP options |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 268 x 272 x 44 mm (10.56 x 10.69 x 1.73 in) |
Unit weight | 1.78 kg (3.92 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz, internal |
Certification | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Fan (number) | Fanless |
MTBF at 25°C (hours) | 706,983 |
You must be logged in to post a review.