Switch Cisco C1300-16P-4X
- 16 ports GE
- 4 ports 10G SFP+ uplinks
- Cấp nguồn PoE+ tối đa lên tới 120W
- Băng thông chuyển mạch: 112 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 83.32 Mpps
- Quản lý bằng Dashboard, Mobile app, CLI hoặc Web UI
- Truy cập qua Bluetooth, SNMP hoặc Console
- Dễ quản lý và triển khai (Plug and Play)
- Chức năng định tuyến lớp 3 (Static, RIP)
- Dòng Cisco C1300-16P-4X có thể thay thế cho các dòng Switch trước đó như CBS350-16P-2G-EU
Description
Cisco C1300-16P-4X là một thiết bị chuyển mạch hiện đại thuộc dòng Catalyst 1300 Series, được thiết kế nhằm mang lại hiệu suất cao và khả năng kết nối linh hoạt cho doanh nghiệp quy mô nhỏ và trung bình.

Đặc điểm của Switch Cisco C1300-16P-4X
- 16 ports GE
- 4 ports 10G SFP+ uplinks
- Cấp nguồn PoE+ tối đa lên tới 120W
- Băng thông chuyển mạch: 112 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói): 83.32 Mpps
- Quản lý bằng Dashboard, Mobile app, CLI hoặc Web UI
- Truy cập qua Bluetooth, SNMP hoặc Console
- Dễ quản lý và triển khai (Plug and Play)
- Chức năng định tuyến lớp 3 (Static, RIP)
- Có khả năng xếp chồng (True stacking)
- Thiết kế nhỏ gọn (Fanless), hiệu suất năng lượng cao (IEEE 802.3az)
- Bảo mật mạnh mẽ, khả năng phục hồi cao (IEEE 802.1X, IPMB, ARP, DHCP snoopin, IPSG, ACL, STP…)
- Dòng Cisco C1300-16P-4X có thể thay thế cho các dòng Switch trước đó như CBS350-16P-2G-EU
Tính năng nổi bật của Cisco C1300-16P-4X
Kết nối mạnh mẽ và linh hoạt
Switch này có 16 cổng Gigabit Ethernet hỗ trợ PoE, giúp cung cấp cả dữ liệu lẫn nguồn điện cho các thiết bị như điện thoại IP, camera an ninh, điểm truy cập Wi-Fi… chỉ với một cáp mạng duy nhất. Đặc biệt, nó còn tích hợp 4 cổng quang SFP+ tốc độ 10GE, giúp mở rộng phạm vi mạng và đảm bảo truyền tải dữ liệu nhanh chóng, ổn định.
Dễ dàng quản lý và triển khai
C1300-16P-4X hỗ trợ Cisco Business Dashboard, giúp đơn giản hóa quá trình giám sát, triển khai và quản lý mạng doanh nghiệp. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp công nghệ Plug and Play, giúp dễ dàng cài đặt và nâng cấp mà không cần can thiệp kỹ thuật phức tạp.
Bảo mật tối ưu
Thiết bị hỗ trợ các tính năng bảo mật mạnh mẽ như IEEE 802.1X, ARP, IP Source Guard, DHCP snooping, giúp bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công và truy cập trái phép. Với IPv6 First Hop Security, switch này còn giúp nâng cao khả năng bảo vệ chống lại các mối đe dọa trên nền tảng IPv6.
Tích hợp cấp nguồn qua Ethernet (PoE)
Với 16 cổng PoE hỗ trợ 802.3af PoE và 802.3at PoE+, switch này giúp cấp nguồn dễ dàng cho các thiết bị mạng mà không cần dây điện riêng biệt, giúp triển khai nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
Hiệu suất cao với định tuyến Layer 3
Cisco C1300-16P-4X hỗ trợ tính năng định tuyến Layer 3 động, cho phép phân đoạn mạng một cách linh hoạt, tối ưu hiệu suất mà không làm ảnh hưởng đến tốc độ truyền tải.
Khả năng xếp chồng (Stacking)
Hỗ trợ xếp chồng lên đến 8 thiết bị, giúp quản lý tập trung và vận hành hệ thống như một switch duy nhất, tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng
Với kiểu dáng hiện đại, thiết bị có thể lắp đặt linh hoạt tại nhiều vị trí như văn phòng mở, cửa hàng bán lẻ, phòng học mà không ảnh hưởng đến thẩm mỹ không gian. Switch này cũng được tích hợp nhiều tính năng tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành mà vẫn đảm bảo hiệu suất tối đa.
Cisco C1300-16P-4X chính là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp đang tìm kiếm một giải pháp mạng đáng tin cậy, bảo mật cao và dễ dàng triển khai.
Thông số kỹ thuật của Switch Cisco C1300-16P-4X
Specifications | |
Port | 16 x 1 Gigabit Ethernet 4 x 10 Gigabit SFP+ |
Console port | Cisco standard RJ-45 console port and USB Type C port |
USB port | USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
PoE Budget | 120W |
Performance | |
Switching capacity in Gigabits per second (Gbps) | 112 Gbps |
Capacity in Millions of Packets Per Second (mpps) (64-byte packets) | 83.32 Mpps |
Hardware | |
CPU | ARM dual-core at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Flash | 512 MB |
Packet buffer | 1.5 MB |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Feature | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d Spanning Tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping/link aggregation | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) ● Up to 8 groups ● Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 4093 VLANs simultaneously Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks Guest VLAN, unauthenticated VLAN Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1X client authentication Customer premises equipment (CPE) VLAN Auto surveillance VLAN (ASV) |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
IPv4 routing | Wire-speed routing of IPv4 packets Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing | Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface | Configuration of a Layer 3 interface on a physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Routing Information Protocol (RIP) v2 | Support for RIP v2 for dynamic routing |
Policy-Based Routing (PBR) | Flexible routing control to direct packets to a different next hop based on an IPv4 or IPv6 Access Control List (ACL) |
DHCP server | Switch functions as an IPv4 DHCP server, serving IP addresses for multiple DHCP pools or scopes Support for DHCP options |
Hardware stacking | Up to 8 switches in a stack. Up to 200 ports managed as a single system with hardware failover Stacking is supported on the following models: C1300-16P-4X, C1300-24T-4X, C1300-24P-4X, C1300-24FP-4X, C1300-48T-4X, C1300-48P-4X, C1300-48FP-4X |
High availability | Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Support for LAG across multiple units in a stack |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 268 x 297 x 44 mm (10.56 x 11.69 x 1.73 in) |
Unit weight | 2.49 kg (5.49 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz |
Certification | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Fan (number) | Fanless |
MTBF at 25°C (hours) | 2,165,105 |
Additional information
Thương hiệu | |
---|---|
Bảo hành | 12 tháng |
You must be logged in to post a review.