HS-120W – Hệ thống loa đồng trục
- Là loại loa trầm có đường kính lớn 30cm, thiết kế vỏ loa gọn nhẹ
- Loa trầm có kết cấu đồng trục với các loa tần số cao
- Giá đỡ loa đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu lắp đặt
- Có thể lắp đặt tạm thời hoặc lắp đặt cố định
- Đầu vào loa có 2 kiểu, bắt vít và Jắc Speakon
- Có giá đỡ tiêu chuẩn đi kèm
Description
Giới thiệu hệ thống loa đồng trục HS-120W
HS-120W là hệ thống loa 2 đường tiếng làm bằng nhựa gọn nhẹ và là loại loa trầm có đường kính lớn (30cm). Có thể cài đặt và sử dụng loa ở nhiều nơi khác nhau, kết hợp sử dụng với các tai gắn phụ kiện đi kèm hoặc tự mua bên ngoài.
Tính năng sản phẩm TOA HS-120W
- Hệ thống loa dải đồng trục TOA HS-120W là loại loa trầm có đường kính lớn 30cm, thiết kế vỏ loa gọn nhẹ
- Loa trầm có kết cấu đồng trục với các loa tần số cao
- Giá đỡ loa đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu lắp đặt
- Có thể lắp đặt tạm thời hoặc lắp đặt cố định
- Đầu vào loa có 2 kiểu, bắt vít và Jắc Speakon
- Có giá đỡ tiêu chuẩn đi kèm
Thông số kĩ thuật
Loại vỏ | Kín |
Công suất đáp ứng | Continuous pink noise: 100 W Continuous program: 300 W |
Trở kháng | 8 Ω |
Cường độ âm | 97 dB (1 W, 1 m) |
Đáp tuyến tần số | 80 – 20,000 Hz |
Tần số cắt | 3 kHz |
Góc hướng tính | Chiều ngang: 90゜, Chiều dọc: 40゜ |
Thành phần loa | Loa trầm: Loa hình nón 30 cm Loa bổng: Loa hình cầu cân bằng tweeter x 6 |
Cổng kết nối ngõ vào | NEUTRIK NL4MP Speakon và cổng dùng vít M4, khoảng cách giữa các vách ngăn: 9 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ tới +50℃ |
Vật liệu | Vỏ: Polypropylene, trắng Lưới: Thép xử lý bề mặt, trắng |
Kích thước | 361 (R) × 448 (C) × 320 (S) mm |
Khối lượng | 8.5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Tay cầm x1, Giá treo tay cầm x2, Ốc vít tay cầm x2, Đế cao su x2, Ốc vít lắp đế cao su x2 |
Phụ kiện tùy chọn |
|
[button size=”medium” style=”alert” text=”TÀI LIỆU TOA HS-120W” link=”https://vnsup.com/wp-content/uploads/2019/01/606-hs-120w-coaxial-array-speaker-system-specification.pdf” target=””]
Hướng dẫn sử dụng
Phần đầu vào
- Vì đầu nối Speakon được kết nối bên trong song song với đầu vít như hình minh họa bên dưới, nên bạn có thể sử dụng một trong hai.
- Đầu nối khả dụng (ở đầu cáp) phù hợp với NEUTRIK NL4MP Speakon là NEUTRIK NL4FX Speakon.
- Sơ đồ kết nối đầu vào như hình bên dưới:
Lắp đặt
Lắp đặt trên tường hoặc trần nhà
Lắp đặt hệ thống loa lên trần hoặc tường bằng cách sử dụng các giá treo tùy chọn được hiển thị bên dưới:
1. Lắp với giá treo HY-1200VB, HY-1200VW (Để gắn loa dọc)
Các giá đỡ này được thiết kế để gắn loa sê-ri HS-120 lên trần nhà hoặc tường theo chiều dọc.
Chúng cho phép điều chỉnh góc thẳng đứng của loa. (Trần: Từ 15° hướng lên đến 90° hướng xuống, Tường: Từ 15° hướng lên đến 60° hướng xuống)
Lưu ý: Chúng cũng cho phép điều chỉnh góc ngang của loa cùng với:
- Giá đỡ gắn trần: HY-C0801 hoặc HY-C0801W tùy chọn hoặc;
- Giá đỡ treo tường: HY-W0801/HY-W0801W.
2. Lắp với giá treo HY-1200HB, HY-1200HW (Để gắn loa ngang)
Các giá đỡ này được thiết kế để gắn loa sê-ri HS-120 lên trần nhà hoặc tường theo chiều ngang.
Chúng cho phép điều chỉnh góc thẳng đứng của loa. (Trần nhà: Từ 0° nằm ngang đến 90° hướng xuống, Tường: Từ 15° hướng lên đến 60° hướng xuống)
Lưu ý: Chúng cũng cho phép điều chỉnh góc ngang của loa cùng với:
- Giá đỡ gắn trần HY-C0801 hoặc HY-C0801W tùy chọn hoặc;
- Giá đỡ treo tường HY-W0801 hoặc HY-W0801W.
3. Giá treo trần HY-C0801 và HY-C0801W (Để lắp đặt trên trần, có thể điều chỉnh góc ngang)
Lắp đặt loa sê-ri HS-120 lên trần bằng giá treo sê-ri HY-1200 cho phép điều chỉnh góc ngang của loa.
Xem ví dụ bên phải khi lắp đặt loa dọc.
4. Giá treo tường HY-W0801 và HY-W0801W (Để lắp đặt trên tường, có thể điều chỉnh góc ngang)
Lắp đặt loa sê-ri HS-120 lên trần bằng giá treo sê-ri HY-1200 cho phép điều chỉnh góc ngang của loa.
Xem thêm:
Hướng dẫn lắp đặt với Đế loa ST-33B (tùy chọn), lắp đặt trên sàn, lắp với chân cao su được cung cấp và gắn tay cầm trong phần HDSD lắp đặt TẠI ĐÂY
Thông số kỹ thuật của HS-120W – Hệ thống loa đồng trục
Loại vỏ | Kín |
Công suất đáp ứng | Continuous pink noise: 100 W Continuous program: 300 W |
Trở kháng | 8 Ω |
Cường độ âm | 97 dB (1 W, 1 m) |
Đáp tuyến tần số | 80 - 20,000 Hz |
Tần số cắt | 3 kHz |
Góc hướng tính | Chiều ngang: 90゜, Chiều dọc: 40゜ |
Thành phần loa | Loa trầm: Loa hình nón 30 cm Loa bổng: Loa hình cầu cân bằng tweeter x 6 |
Cổng kết nối ngõ vào | NEUTRIK NL4MP Speakon và cổng dùng vít M4, khoảng cách giữa các vách ngăn: 9 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ tới +50℃ |
Vật liệu | Vỏ: Polypropylene, trắng Lưới: Thép xử lý bề mặt, trắng |
Kích thước | 361 (R) × 448 (C) × 320 (S) mm |
Khối lượng | 8.5 kg |
Phụ kiện đi kèm | Tay cầm x1, Giá treo tay cầm x2, Ốc vít tay cầm x2, Đế cao su x2, Ốc vít lắp đế cao su x2 |
Phụ kiện tùy chọn |
|