Grandstream GXP1615 – Điện thoại IP Grandstream cho doanh nghiệp
- Điện thoại gxp1615 phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ, dùng cho văn phòng tại nhà
- 1 tài khoản SIP, lên đến 2 cuộc gọi đồng thời
- 3 phím lập trình XML
- Giữ cuộc gọi đến, tự động trả lời, gọi lại số vừa gọi trước đó dễ dàng bằng 1 phím.
- Chuyển cuộc gọi đến tự động khi không trả lời hoặc đang bận, chuyển cuộc đến thủ công khi có yêu cầu.
- Rước cuộc gọi từ điện thoại khác.
- Hổ trợ danh bạ lên tới 500 số và lưu lịch sử cuộc gọi 200 số.
- Tùy chọn nhạc chuông cho điện thoại.
- Hội nghị âm thanh 3 chiều cho các cuộc gọi hội nghị dễ dàng
Description
Điện thoại Grandstream GXP1615
Điện thoại GXP1615 là một điện thoại IP đơn giản cho doanh nghiệp nhỏ (SMBs) hoặc sử dụng cho văn phòng tại nhà. Mô hình điện thoại dựa trên Linux này có một màn hình LCD 132×48 hiển thị rõ ràng xem dễ dàng, một tài khoản SIP duy nhất, 3 phím lập trình và hỗ trợ lên đến 2 cuộc gọi đồng thời. Các tính năng khác như 2 cổng 10/100 Mbps, hỗ trợ đa ngôn ngữ, hỗ trợ 3 cuộc thoại hội nghị, sử dụng nguồn PoE… giúp nâng tầm điện thoại gxp1610 trở thành một chiếc điện thoại chất lượng cao, thân thiện và đáng tin cậy cho dòng điện thoại văn phòng.
Điện thoại gxp1615 có công nghệ mã hóa bảo mật cao (SRTP và TLS). Các GXP1615 hỗ trợ một loạt các lựa chọn auto provisioning, với khả năng có thể cấu hình tự động trên hệ thống IP PBX, các file XML được mã hóa và TR-069, làm cho việc triển khai hàng loạt cực kỳ dễ dàng.
Tính năng điện thoại Grandstream GXP1615
- 1 tài khoản SIP, lên đến 2 cuộc gọi đồng thời
- 3 phím lập trình XML
- Công nghệ mã hóa bảo mật TLS và SRTP để bảo vệ cuộc gọi và tài khoản
- Giữ cuộc gọi đến, tự động trả lời, gọi lại số vừa gọi trước đó dễ dàng bằng 1 phím.
- Chuyển cuộc gọi đến tự động khi không trả lời hoặc đang bận, chuyển cuộc đến thủ công khi có yêu cầu.
- Rước cuộc gọi từ điện thoại khác.
- Hổ trợ danh bạ lên tới 500 số và lưu lịch sử cuộc gọi 200 số.
- Tùy chọn nhạc chuông cho điện thoại.
- Hội nghị âm thanh 3 chiều cho các cuộc gọi hội nghị dễ dàng
- Hỗ trợ công tắc điện tử (EHS) cho tai nghe Plantronics
- Tùy chọn cung cấp tự động bao gồm TR-069 và tập tin cấu hình XML
- Loa ngoài full-duplex với âm thanh HD để tối đa hóa chất lượng và độ rõ nét âm thanh
- Sử dụng với dòng IP PBX UCM của Grandstream để cung cấp Zero Config
- Tích hợp PoE 802.3af để cấp nguồn cho thiết bị và kết nối mạng
Trong hộp điện thoại GXP1615 có gì?
Trong hộp điện thoại GXP1615 có điện thoại GXP1615, tay cầm có dây, chân đế, nguồn điện, cáp mạng, hướng dẫn cài đặt nhanh, tờ rơi, giấy phép GPL
Xem thêm: datasheet gxp1610, 1615 english
Mua Grandstream GXP1615 ở đâu uy tín?
Ngọc Thiên là địa chỉ cung cấp điện thoại Grandstream uy tín tại Việt Nam. Ngọc Thiên đã có hơn 5 năm trong ngành cung ứng các thiết bị điện thoại, tai nghe, thiết bị họp cho hàng nghìn khách hàng trên khắp cả nước. Cam kết cung cấp sản phẩm Grandstream chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ như hóa đơn, chứng nhận CO, CQ.
Ngọc Thiên có chính sách bảo hành rõ ràng, dịch vụ hậu mãi tận tâm, bao gồm hỗ trợ kỹ thuật, cài đặt và bảo trì thiết bị. Đội ngũ nhân viên tư vấn và kỹ thuật của Ngọc Thiên được đào tạo bài bản, có khả năng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và xử lý các vấn đề kỹ thuật.
Từ những thông tin trên, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm khi mua hàng với chúng tôi
>> Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN
Điện thoại: 028 777 98 999
Hotline/Zalo: 0899 339 028
Email: info@vnsup.com
Thông số kỹ thuật của Grandstream GXP1615 – Điện thoại IP Grandstream cho doanh nghiệp
Giao thức/Tiêu chuẩn |
SIP RFC3261, TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP/RARP, ICMP, DNS (A record, SRV, NAPTR), DHCP, PPPoE, SSH, TFTP, NTP, STUN, SIMPLE, LLDPMED, LDAP, TR-069, 802.1x, TLS, SRTP, CDP/SNMP/RTCP-XR |
Cổng mạng |
2 cổng Ethernet 10/100 Mbps tự động nhận diện, hỗ trợ PoE tích hợp (chỉ áp dụng cho GXP1610P/GXP1615) |
Màn hình hiển thị |
Màn hình LCD 132 x 48 (2,95 inch) |
Phím tính năng |
2 phím dòng có đèn LED hai màu, 1 tài khoản SIP, 3 phím mềm XML lập trình theo ngữ cảnh, 5 phím điều hướng và menu. 13 phím chức năng riêng biệt bao gồm PAGE/INTERCOM, PHONEBOOK, MESSAGE, HOME, HOLD, RECORD, MUTE, HEADSET, TRANSFER, CONFERENCE, SEND và REDIAL, SPEAKERPHONE, VOLUME |
Codec giọng nói |
Hỗ trợ G.711µ/a, G.722 (băng rộng), G.723, G.726-32, G.729 A/B, iLBC, DTMF trong băng và ngoài băng (In audio, RFC2833, SIP INFO), VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC |
Tính năng điện thoại |
Giữ máy, chuyển cuộc gọi, chuyển tiếp (vô điều kiện/không trả lời/bận), hội nghị 3 bên, đỗ cuộc gọi, nhấc cuộc gọi, tải danh bạ (XML, LDAP, tối đa 1000 mục), chờ cuộc gọi, lịch sử cuộc gọi (lên đến 200 bản ghi), tự động quay số khi nhấc máy, trả lời tự động, click-to-dial, kế hoạch quay số linh hoạt, hot desking, nhạc chuông tùy chỉnh, dự phòng máy chủ và chuyển đổi dự phòng |
Jack tai nghe |
Jack RJ9 (hỗ trợ EHS với tai nghe Plantronics) |
Đế đứng |
Có, với 2 góc nghiêng, có thể treo tường |
Treo tường |
Có |
QoS |
QoS lớp 2 (802.1Q, 802.1P) và lớp 3 (ToS, DiffServ, MPLS) |
Bảo mật |
Kiểm soát truy cập cấp người dùng và quản trị viên, xác thực MD5 và MD5-sess, tệp cấu hình mã hóa AES 256-bit, TLS, SRTP, HTTPS, điều khiển truy cập phương tiện 802.1x |
Hỗ trợ đa ngôn ngữ |
Tiếng Anh, Đức, Ý, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Nga, Croatia, Trung Quốc giản thể và phồn thể, Hàn Quốc, Nhật Bản và các ngôn ngữ khác |
Nâng cấp/Cấu hình |
Nâng cấp firmware qua TFTP/HTTP/HTTPS, cấu hình hàng loạt qua TR-069 hoặc tệp cấu hình XML mã hóa AES, FTP/FTPS |
Tiết kiệm năng lượng |
Nguồn điện đầu vào 100-240VAC 50-60Hz; đầu ra +5VDC, 600mA; PoE: IEEE802.3af Class 2, 3.84W-6.49W; IEEE802.3az (EEE) (chỉ GXP1610P/GXP1615) |
Kích thước vật lý |
Kích thước: 209mm (Dài) x 184.5mm (Rộng) x 76.2mm (Cao) (có tay nghe). Trọng lượng: 0,74kg (đơn vị), 1,1kg (GXP1610/GXP1615), 1,0kg (GXP1610P) |
Nhiệt độ và độ ẩm |
Hoạt động: 0°C đến 40°C, Lưu trữ: -10°C đến 60°C, Độ ẩm: 10% đến 90% không ngưng tụ |
Nội dung gói hàng |
Điện thoại GXP1615, tay nghe kèm dây, đế đứng, nguồn điện, cáp mạng, Hướng dẫn cài đặt nhanh, tờ rơi, Giấy phép GPL |
Chứng nhận tuân thủ |
FCC: Phần 15 (CFR 47) Class B; CE: EN55022 Class B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3, EN60950-1; RCM: AS/ACIF S004; AS/NZS CISPR22/24; AS/NZS 60950; AS/NZS 60950.1 |
Additional information
Thương hiệu | |
---|---|
Điện thoại | |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Bảo hành | 12 tháng |