Cloud core smart Switch L3 Grandstream GWN7812P
- 4 cổng 10G sfp+ và 16 cổng mạng gigabit
- PoE out max 240 wat, PoE mỗi port max 30 wat
- Hỗ trợ Vlan, IGMP, DHCP server..
- Quản lý Cloud, GWN manager, Https, CLI, TR069..
- Sử dụng cho PC, Camera, Wifi, IP phone…
Description
Grandstream GWN7812P là thiết bị chuyển mạch mạng được quản lý Lớp 3 (Enterprise Layer 3 Managed Network Switches) với 16 cổng Gigabit và cổng 4 10Gigabit SFP +, cho phép các doanh nghiệp vừa và lớn xây dựng mạng doanh nghiệp thông minh, an toàn, hiệu suất cao và có thể quản lý hoàn toàn. Nó hỗ trợ Vlan nâng cao để phân đoạn lưu lượng truy cập linh hoạt và phức tạp, QoS nâng cao để ưu tiên lưu lượng mạng, IGMP/MLD Snooping để tối ưu hóa hiệu suất mạng và khả năng bảo mật toàn diện trước các cuộc tấn công tiềm ẩn.
Các mẫu PoE cung cấp đầu ra PoE động thông minh để cấp nguồn cho điện thoại IP, camera IP, điểm truy cập Wi-Fi và các điểm cuối PoE khác.
Switch Grandstream GWN7812P có thể được quản lý bằng nhiều cách, bao gồm giao diện người dùng Web cục bộ của Switch GWN7812P và CLI, giao diện dòng lệnh. Smart Switch GWN7812P này cũng được hỗ trợ bởi GWN.Cloud và GWN Manager, nền tảng quản lý mạng đám mây và on-premise của Grandstream. Dòng sản phẩm GWN7812P là các switch mạng quản lý cấp doanh nghiệp có giá trị tốt nhất cho doanh nghiệp vừa và lớn.
Các đặc điểm nổi bật của Grandstream GWN7812P
- 16 cổng Ethernet Gigabit và 4 cổng SFP+ 10 Gigabit: Đây là cổng kết nối mạng vật lý cho phép kết nối nhanh chóng và ổn định với tốc độ cao. Cổng Ethernet Gigabit thường được sử dụng cho các thiết bị mạng thông thường trong khi cổng SFP+ Gigabit thường được dùng cho các kết nối quang học hoặc cho việc kết nối với các thiết bị khác như máy chủ hoặc thiết bị lưu trữ.
- Điều khiển nguồn thông minh hỗ trợ phân phối năng lượng PoE/PoE+ tự động cho từng cổng: Điều này cho phép việc phân phối nguồn điện PoE/PoE+ (Power over Ethernet) linh hoạt và thông minh cho từng cổng trên switch, để cung cấp nguồn cho các thiết bị nhưng điện thoại VoIP dùng PoE, Wifi AP…
- Hỗ trợ triển khai trong các mạng IPv6 và IPv4: Đây là tính năng quan trọng vì hiện nay, mạng IPv6 đang dần thay thế IPv4 do cung cấp địa chỉ IP đa dạng hơn. Sự hỗ trợ đồng thời cho cả hai phiên bản này giúp GWN7812P linh hoạt và tương thích với nhiều môi trường mạng khác nhau.
- Kiểm tra ARP, Guard nguồn IP, bảo vệ chống DoS, bảo mật cổng & theo dõi DHCP: Các tính năng bảo mật này bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa bảo mật. ARP Inspection kiểm tra và chặn các tấn công giả mạo địa chỉ IP. IP Source Guard xác minh nguồn gốc của gói tin IP. Bảo vệ chống DoS (tấn công từ chối dịch vụ) ngăn chặn các cuộc tấn công làm ngập lưu lượng mạng. Bảo mật cổng giúp kiểm soát truy cập và theo dõi DHCP giúp quản lý việc cấp phát địa chỉ IP.
- Bộ điều khiển tích hợp để quản lý switch; GWN.Cloud và GWN Manager: Sự tích hợp này cung cấp khả năng quản lý mạng linh hoạt. Bộ điều khiển tích hợp giúp quản lý switch một cách hiệu quả, trong khi GWN.Cloud và GWN Manager là nền tảng quản lý mạng đám mây và on-premise, giúp quản lý và theo dõi mạng một cách dễ dàng và toàn diện từ xa hoặc tại chỗ.
- QoS tích hợp cho phép ưu tiên lưu lượng mạng: Quality of Service (QoS) cho phép ưu tiên các loại dữ liệu khác nhau trên mạng, đảm bảo rằng dữ liệu quan trọng như thoại hoặc video có được ưu tiên truyền tải, từ đó cải thiện trải nghiệm sử dụng dịch vụ trên mạng.
Thông số kỹ thuật của Cloud core smart Switch L3 Grandstream GWN7812P
Giao thức mạng | IPv4, IPv6, IEEE 802.3, IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z, IEEE 802.3ae, IEEE 802.3x, IEEE 802.1p, IEEE 802.1Q, IEEE 802.1w, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.3az, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3AB, IEEE 802.1p, IEEE 802.1D, IEEE 802.1x |
Tiêu chuẩn PoE | IEEE 802.3af/at |
Cổng Gigabit Ethernet | 16 |
Cổng 10Gigabit SFP+ | 4 Lưu ý: Hỗ trợ cáp DAC và phải 5m |
Maximum no. of Supported Modules | SM-10G: 4 MM-10G: 4 RJ45-10G: 2 Lưu ý: Các mô-đun RJ45-10G phải được lắp theo khoảng thời gian |
Bảng điều khiển | 1 |
Số cổng PoE | 16 |
Tổng hợp liên kết | 10 |
Nguồn điện dự phòng bên ngoài(RPS) | / |
Công suất đầu ra tối đa trên mỗi cổng PoE | 30W |
Tổng công suất đầu ra PoE tối đa | 240W |
Tiêu chuẩn PoE | IEEE 802.3af/at |
Auxiliary Ports | 1x Reset Pinhole |
Chế độ chuyển tiếp | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Total non-blocking throughput | 56Gbps |
Khả năng chuyển đổi | 112Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp | 83.328Mpps |
Bộ đệm gói | 12 MB |
Độ trễ mạng | <4µs |
Chuyển đổi |
|
Routing |
|
Multicast |
|
QoS/ACL |
|
DHCP | Máy chủ DHCP, chuyển tiếp DHCP, Tùy chọn DHCP 82, 60, 160 và 43 |
Maintenance | CPU and memory monitoring, SNMP, RMON, LLDP&LLDP-MED, backup and restore, syslog, diagnostics including Ping, Traceroute, port mirroring, UDLD (TBD) and copper test |
Bảo mật |
|
Lắp đặt | Máy tính để bàn, Giá treo tường hoặc Giá đỡ (bao gồm bộ giá đỡ) |
Đèn LED hệ thống | 1x đèn LED ba màu để theo dõi thiết bị và chỉ báo trạng thái |
Đèn LED cung cấp điện | / |
Đèn LED truyền dữ liệu | 20x green-color LEDs |
Đèn LED cấp nguồn PoE | 16x yellow-color LEDs |
Fan | 2 |
Môi trường | Hoạt động: 0°C đến 45°C, độ ẩm 10-90% RH (Không ngưng tụ) Bảo quản: -10°C đến 60°C, độ ẩm: 5% đến 95% RH(Không ngưng tụ) |
Kích thước | 440mm(L)x200mm(W)x44mm(H) |
Đơn vị trọng lượng | 3.03Kg |
Nội dung gói |
1x Switch |
Compliance | FCC, CE, RCM, IC, UKCA |
Additional information
Thương hiệu |
---|