VX-2000 – Bộ quản lý hệ thống
- Nguồn điện 24 V DC (tầm hoạt động: 20 – 40 V DC)
- M3.5 vít thiết bị đầu cuối, khoảng cách giữa các rào cản: 8,8 mm
- Dòng tiêu thụ Theo 650 mA (20 V DC)
- Đầu vào -20 dB *, không cân bằng, Số khe cắm module: 8
Description
[title text=”Đặc điểm bộ quản lý hệ thống VX-2000″ tag_name=”h2″]
Hệ thống VX-2000 của TOA là hệ thống thông báo di tản khẩn cấp phù hợp hoàn toàn với tiêu chuẩn của EN54 của liên minh châu âu (EU) về hệ thống báo cháy và hệ thống PA thông báo chung.
Hệ thống VX-2000 thích hợp cho các ứng dụng rộng lớn và có thể kết hợp với nhiều thiết bị khác như tăng âm, chuông báo và các bộ ghi âm kỹ thuật số.
Hệ thống có tính linh hoạt cao
Hệ thống VX-2000 được thiết kế với độ linh hoạt cao và cho phép sử dụng VX-2000 trong các môi trường khác nhau và có đặc tính cấu trúc mở rộng.
Hệ thống có thể dễ dàng mở rộng thiết bị theo yêu cầu. Hệ thống được xây dựng theo mô hình mô-đun kết nối nên tối ưu từng ứng dụng với các module tương ứng.
Hệ thống VX-2000 đem lại hiệu năng cao với chi phí hợp lý với bất cứ môi trường và từng yêu cầu cụ thể của hệ thống âm thanh thông báo công cộng
Phần mềm linh hoạt
Phần mềm đi kèm với hệ thống VX-2000 dễ dàng được cấu hình và cài đặt với nhiều tuỳ chọn tiện lợi cho người sử dụng tại
Hoạt động với hiệu năng cao, cài đặt tin cậy
Việc chuyển đổi sang cách dùng tăng âm kỹ thuật số đã tăng cường được hiệu quả hoạt động so với các thiết bị model trước đây.
Trong đó hệ thống ít bị lỗi hơn và giảm thiểu được việc đấu nối thiết bị theo cách truyền thống, giảm được không gian để đặt thiết bị.
VX-2000 thiết bị quản lý trung tâm
Thiết bị quản lý trung tâm VX-2000 là một ma trận ngõ vào âm thanh, có khả năng hỗ trợ 4 nguồn âm thanh khác nhau cùng một thời điểm, và có chức năng điều khiển của toàn bộ hệ thống VX-2000.
Thiết bị có 08 khe cắm cho các mô-đun VX-200XI, VX-200XR, và mô-đun ngõ vào dòng 900. VX-2000có thể định tuyến cho tín hiệu âm thanh, thiết lập ưu tiên, và điều khiển thiết bị ngoại vi.
Hệ thống được cấu hình thông qua phần mềm trên máy tính. Hỗ trợ lưu lại tới 2,000 trạng thái hoạt động và lỗi của hệ thống, và dễ dàng đọc được bằng phầm mềm trên
Các nút chức năng của Toa Vx-2000
1 .Đèn báo LAN [LAN] (Xanh lục)
- Đèn báo SX Link A
- Đèn báo SX Link B
- Đèn báo khẩn cấp
- Đèn báo TẮT CPU
- Đèn báo chờ
- Đèn báo chung
- Đèn báo CPU [CPU] (Màu vàng)
- Đèn báo liên kết SX [SX LINK] (Màu vàng)
- Khóa Ack Lỗi [FAULT ACK]
- Khóa thiết lập lại lỗi [FAULT RESET]
- Phím kiểm tra đèn [KIỂM TRA ĐÈN]
- Đèn báo nguồn [POWER] (Xanh lam)
- Chỉ báo RUN [RUN] (Màu xanh lá cây)
- Đặt lại khóa [ĐẶT LẠI]
- Cổng USB [USB]
- Chỉ báo truy cập thẻ CF [ACCESS] (Màu xanh lá cây)
- Khe cắm thẻ CF [CF CARD]
- Công tắc DIP [CÀI ĐẶT]
Thông số kĩ thuật VX-2000
Nguồn điện | VX-2000 có 24 V DC (dải hoạt động: 20 40 V DC) Kiểu vặn ốc M3.5, khoảng cách giữa các ốc: 8.8 mm |
Dòng tiêu thụ | Dưới 650 mA (20 V DC) |
Ngõ vào | -20 dB*, không cân bằng, có 8 khe cắm mô-đun |
Ngõ ra âm thanh | Số bus âm thanh: 4 0 dB, cân bằng điện tử |
Ngõ ra theo dõi | 0 dB, cân bằng điện tử, cổng kết nối XLR ( 3 chân) |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz – 20 kHz |
Độ méo tín hiệu | 0.5 % hoặc ít hơn |
Xuyên âm | Dưới -60 dB (1 kHz, 0 dB) |
Ngõ vào điều khiển | VX-2000 có 16 ngõ vào, kiểu tiếp điểm khô không điện áp, điện áp mở: 17 V DC, Dòng ngắn mạch: dưới 5 mA, 2 cổng RJ45 |
Ngõ ra điều khiển | VX-2000 có 16 ngõ ra, ngõ ra kiểu cực dương hở, điện áp: 30 V DC, Dòng điều khiển: dưới 5 mA, 2 cổng RJ45 |
Tiếng chuông | Có sẵn các tiếng chuông: 4 chuông (tăng dần)/ 4 chuông ( giảm dần)/ 2 tiếng chuông/ một tiếng chuông |
Hệ thống giao tiếp | PC (Phần mềm cài đặt dùng để cài đặt): cổng RS-232C ( 9 chân) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Thành phần | Khung: thép tấm, sơn mầu đen, độ bóng 30% |
Kích thước | 482 (R) × 132.6 (C) × 337 (S) mm |
Trọng lượng | 6.4 kg |
Phụ kiện | 2 Tai gắn tủ rack (được lắp lên thiết bị trước), 4 ốc lắp lên tủ, 7 tấn che, 14 ốc gắn tấm che. 1 CD phần mềm cài đặt, Cầu chỉ (T1.6 A L), Cầu chì (T6.3 A L) |
Thông số kỹ thuật của VX-2000 – Bộ quản lý hệ thống
Nguồn điện | 24 V DC (dải hoạt động: 20 40 V DC) Kiểu vặn ốc M3.5, khoảng cách giữa các ốc: 8.8 mm |
Dòng tiêu thụ | Dưới 650 mA (20 V DC) |
Ngõ vào | -20 dB*, không cân bằng, số khe cắm mô-đun: 8 Các mô-đun có thể sử dụng: VX-200XR, VX-200XI, Mô-đun dòng 900 (M-01F, M-01M, M-01P, M-01S, M01T, M-03P, M-51F, M-51S, M-51T, M61F, M61S, M-6T, U-01F, U-01P, U-01R, U-01S, U-03R, U-03S, U-61S, U-61T) |
Ngõ ra âm thanh | Số bus âm thanh: 4 0 dB, cân bằng điện tử, cổng RJ 45 cái Cáp xoắn đôi ( Tiêu chuẩn TIA/EIA-568A) |
Ngõ ra theo dõi | 0 dB, cân bằng điện tử, cổng kết nối XLR ( 3 chân) |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz |
Tỷ lệ S/N | 60 dB hoặc hơn |
Độ méo tín hiệu | 0.5 % hoặc ít hơn |
Xuyên âm | Dưới -60 dB (1 kHz, 0 dB) |
Ngõ vào điều khiển | 16 ngõ vào, kiểu tiếp điểm khô không điện áp, điện áp mở: 17 V DC, Dòng ngắn mạch: dưới 5 mA, 2 cổng RJ45 |
Ngõ ra điều khiển | 16 ngõ ra, ngõ ra kiểu cực dương hở, điện áp: 30 V DC, Dòng điều khiển: dưới 5 mA, 2 cổng RJ45 |
Tiếng chuông | Có sẵn các tiếng chuông: 4 chuông (tăng dần)/ 4 chuông ( giảm dần)/ 2 tiếng chuông/ một tiếng chuông |
Hệ thống giao tiếp | PC (Phần mềm cài đặt dùng để cài đặt): cổng RS-232C ( 9 chân), VX-2000SF: cổng RJ45 cái, kiểu cáp xoắn ( tiêu chuẩn TIA/EIA-568A), LONWORK RS-485 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Thành phần | Khung: thép tấm, sơn mầu đen, độ bóng 30% |
Kích thước | 482 (R) × 132.6 (C) × 337 (S) mm |
Trọng lượng | 6.4 kg |
Phụ kiện | 2 Tai gắn tủ rack (được lắp lên thiết bị trước), 4 ốc lắp lên tủ, 7 tấn che, 14 ốc gắn tấm che. 1 CD phần mềm cài đặt, Cầu chỉ (T1.6 A L), Cầu chì (T6.3 A L) |
Tùy chọn | Mô-đun lưu bản tin: EV-200M, Biến áp: IT-450 |
Additional information
Thương hiệu |
---|