.
.
.
.
VX-3004F Bộ điều khiển tích hợp 4 vùng loa ab
VX-3004F Bộ điều khiển tích hợp 4 vùng loa ab-01
Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

VX-3004F: Bộ điều khiển tích hợp 4 vùng loa ab

Liên hệ (giá đã VAT)

  • Hỗ trợ lên tới 4 tăng âm
  • Toàn bộ chỉ dẫn, điều khiển đều đảm bảo theo tiêu chuẩn EN54-16
  • Hiện thị hoạt động và trạng thái tín hiệu âm thanh trên mỗi tăng âm.
  • Hiển thị trạng thái lỗi cho mỗi dây loa.
Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

*Thường trả lời trong vài phút

Zoom Translated Captions Vnsup
May Chieu Epson Vnsup

Thông tin VX-3004F: Bộ điều khiển tích hợp 4 vùng loa ab

VX-3004F là bộ điều khiển chính tích hợp chức năng thông báo chung và thông báo di tảng trong hệ thống âm thanh thông báo khẩn cấp TOA VX-3000. Thiết bị được trang bị sẵn các ngõ vào âm thanh và có thể kết nối trực tiếp với các đường ra loa khi chúng ta sử dụng cùng với các mô-đun tăng âm.

mat truoc va mat sau cua VX-3004F

Thiết bị cũng có thể thiết lập chế độ phát bản tin cảnh báo với mức ưu tiên cao hơn mức cảnh báo thông thường. Hai trạng thái khẩn cấp có thể được kích hoạt trong cùng một thời điểm (Khu vực cháy phát di tản, khu vực lân cận phát cảnh báo). Với đặc tính kết nối qua mạng nên hệ thống có thể bố trí phân tán.

Tính năng sản phẩm VX-3004F

  • VX-3004F: hỗ trợ lên tới 4 tăng âm (1 vùng loa– 1 tăng âm, 4 vùng loa AB hoặc 3 vùng loa AB + tăng âm dự phòng).
  • Toàn bộ chỉ dẫn, điều khiển đều đảm bảo theo tiêu chuẩn EN54-16 của châu Âu về hệ thống âm thanh báo cháy.
  • Hiện thị hoạt động và trạng thái tín hiệu âm thanh trên mỗi tăng âm.
  • Hiển thị trạng thái lỗi cho mỗi dây loa.
  • Ngõ vào DSP: bộ lọc 3 điểm (PEQ/HPF/LPF/High shelving/Low shelving), chống phản hồi âm, thông báo điều khiển bằng giọng nói (VOX) và compressor.
  • Ngõ ra DSP: bộ lọc 6 điểm (PEQ/HPF/LPF/High shelving/Low shelving/Allpass/Notch/Horn EQ), compressor và delay.
  • Kiểm soát tiếng ồn (ANC).

Thông số kĩ thuật VX-3004F

thong so ki thuat vx-3004f

Nguồn điện

20 – 33 V DC, đầu cắm tháo rời (4 chân)

Công suất tiêu thụ của VX-3004F

24 W (frame only) tại 33 V ngõ vào DC, 90 W (RS Link: 2 A ngõ ra) tại 33 V ngõ vào DC

Đèn hiển thị

  • POWER (xanh lá) x1, RUN (xanh lá) x 1, EMERGENCY (đỏ) x 1, CPU OFF (đỏ) x 1, LAN A (xanh lá) x 1, LAN B (xanh lá) x 1, RS LINK A (xanh lá) x1, RS LINK B (xanh lá) x 1
  • Trạng thái lỗi (vàng): GENERAL x 1, UNIT x 1, NETWORK x 1, EMG MIC x 1, FUSE x 1, POWER x 1, CPU x 1, ZONE x 8
  • Tăng âm: PEAK (đỏ) x 4, SIGNAL (xanh lá) x 4, OPERATE (xanh lá) x 4, POWER (xanh lá) x 4

Hoạt động

  • Công tắc kiểm soát lỗi x 2 (ACK/RESET)
  • Công tắc kiểm tra x 1 (LAMP TEST)
  • Công tắc cài đặt: SỐ ID, RESET, TRỞ KHÁNG, cài đặt (bảng điều khiển mặt trước)

RS Link A, B

  • Số cổng kết nối: 2 (RS LINK A, RS LINK B)
  • Mức ngõ vào âm thanh: 0 dB (*2)
  • Nguồn: tối đa 1 A trên một cổng
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu 5 (CAT5-STP)
  • Khoảng cách dây cáp tối đa: 1200 m

Ngõ vào âm thanh 1, 2, 3, 4 của VX-3004F

4 ngõ vào
Cường độ âm:
LINE: -20 dB (*2), MIC: -60 dB (*2)
LINE/MIC/cảm biến ANC (có thể thay đổi bằng phần mềm cài đặt)
Điều khiển khuếch đại: có thể điều chỉnh âm lượng (ở bảng điều khiển mặt trước)
– ∞ đến 0 dB
Trở kháng ngõ vào: 47 kΩ, cân bằng điện từ
Đáp tuyến tần số: 40 Hz – 20 kHz ±1 dB (ở DA CONTROL LINK, ngõ ra 0 dB)
Độ méo: 1% hoặc thấp hơn (ở DA CONTROL LINK,ngõ ra 0 dB, 1 kHz)
Tỷ lệ S/N: 60 dB hoặc hơn (ở DA CONTROL LINK, trọng số A-weighted)
Nguồn Phantom: 24 V DC, cài đặt trên phần mềm
Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (6 chân) x 2

DS Link

  • Thiết bị kết nối: DS LINK của thiết bị cấp nguồn
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu 5 (CAT5-STP)
  • Khoảng cách cáp tối đa: 5m

Analog Link

  • Số cổng kết nối: 1 ngõ vào, 1 ngõ ra
  • Thiết bị kết nối: bộ VX-3004F khác, VX-3008F, VX-3016F
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu 5 (CAT5-STP)
  • Khoảng cách cáp tối đa: 800 m

Ngõ vào điều khiển 1, 2

  • 16 ngõ vào, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 24 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA
  • Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, phương pháp: phát hiện điện áp
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu 5 (CAT5-STP)

Ngõ vào điều khiển khẩn cấp

  • Ngõ vào 2: ngõ vào điện áp cách ly, -24 đến +24 V
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi (CAT5)

Chức năng VOX

  • Ngưỡng: -60 đến 0 dB (1 dB steps)
  • Độ trễ: 0 đến+10 dB, thời gian giữ: 10 ms – 10 s
  • Có thể cài đặt cho từng ngõ vào âm thanh

Ngõ ra điều khiển 1, 2

  • Ngõ ra chung : 8 với ngõ ra điều khiển 1
  • Ngõ ra riêng: 3 với ngõ ra điều khiển 2
  • LỖI CHUNG, LỖI CPU, TẮT CPU
  • Tiếp điểm khô, ngõ ra tiếp điểm điện từ, dòng điều khiển: 10 mA, điện áp hoạt động: 28 V DC
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi chống nhiễu 5 (CAT5-STP)

Ngõ ra ATT/điều khiển

  • 8 ngõ ra, tiếp điểm khô, tiếp điểm rơ le (NC, NO, C), dòng điều khiển: 2 mA đến 5 A, điện áp hoạt động: 125 V AC, 40 V DC
  • Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (12 chân) x 2

LAN A, B

  • Số cổng kết nối: 2 (LAN A, LAN B)
  • Mạng I/F: 100BASE-TX
  • Giao thức mạng: TCP, UDP, ARP, ICMP, RTP, IGMP, FTP, HTTP
  • Giao thức STP: RSTP
  • Hệ thống truyền âm thanh: đóng gói âm thanh TOA  (*1)
  • Phương thức mã hóa âm thanh: PCM
  • Tần số lấy mẫu: 48 kHz
  • Số bit định lượng âm thanh: 16 bits
  • Thiết bị kết nối: bộ VX-3004F khác, VX-3008F, VX-3016F, NX-300, VX-3000PM, VX-3000CT, Switching HUB
  • Cổng kết nối: RJ45
  • Cáp kết nối: cáp xoắn đôi 5 CAT5)
  • Số lượng có thể nối tầng: lên đến 7
  • Khoảng cách tối đa của dây cáp: 100 m

Xử lí tín hiệu số trong VX-3004F

Chức năng chống phản hồi âm

7 điểm (tự động), có thể cài đặt cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B)

Equalizer/Filter

3 vùng tần số cho mỗi ngõ vào âm thanh và RS LINK (A/B), 6 vùng tần số cho mỗi ngõ ra tăng âm

Thông số equalizer: 20 Hz – 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 – 69.249

Bộ lọc:

  • bộ lọc thông cao 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
  • bộ lọc thông thấp 20 Hz – 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
  • bộ lọc đa tần cao 6 – 20 kHz, ±15 dB
  • bộ lọc đa tần thấp 20 – 500 Hz, ±15 dB
  • bộ lọc dừng dải Notch (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 8.651 – 69.249
  • bộ lọc All-pass filter (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 Hz – 20 kHz, Q: 0.267 – 69.249
  • Horn equalizer (chỉ cho ngõ ra tăng âm) 20 kHz, 0 đến +18 dB (0.5 dB steps)

Compressor

  • Ngưỡng: -20 đến 0 dB (1 dB steps)
  • Tỷ lệ: 1:1, 1.1:1, 1.2:1, 1.3:1, 1.5:1, 1.7:1, 2:1, 2.3:1, 2.6:1, 3:1, 4:1, 5:1, 7:1, 8:1, 10:1, 12:1, 20:1, ∞:1
  • Thời gian bắt đầu (Attack time): 0.2 ms – 5 s, thời gian nhả (Release time): 10 ms – 5 s
  • Khuếch đại: – ∞ đến +10 dB, loại Knee: hard knee, middle knee, soft knee

Độ trễ

Cho mỗi ngõ ra tăng âm, 0 – 2730 ms (0.021 ms steps)

ANC(kiểm soát độ ồn môi trường)

  • Kiểm soát mức ngõ ra tăng âm, đo lường mức quy chiếu ngõ vào cảm biến tự động, điều chỉnh mức quy chiếu ngõ vào cảm biến
  • Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối đa: -15 đến 0 dB
  • Kiểm soát mức tín hiệu ngõ ra tối thiểu: -18 đến -3 dB
  • Cài đặt thời gian mẫu: 10 s, 20 s, 30 s, 1 min, 5 min
  • Cài đặt tỷ lệ khuếch đại: (độ ồn môi trường: mức tín hiệu ngõ ra) 6:3, 5:3, 4:3, 3:3, 3:4, 3:5, 3:6
  • Cài đặt tần số đo lường độ ồn môi trường: 20 Hz – 20 kHz, 3 điểm

Đường dây loa

  • 4 kênh (với ngõ ra loa A/B LINE), 1 đầu nối tiếp địa
  • Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
  • Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (17 chân) x 1
  • Hệ thống phát hiện lỗi: ngắn mạch, hở mạch, lỗi tiếp địa, phương thức: trở kháng hoặc cuối đường dây (End of line)

Ngõ vào/ngõ ra tăng âm dự phòng

  • Ngõ vào: 1, ngõ ra: 1
  • Dòng/điện áp tối đa: 100 Vrms, 5 Arms
  • Cổng kết nối: đầu nối tháo rời (2 chân) x 2

Mô-đun (*3)

  • Số lượng mô-đun: 4
  • DA CONTROL LINK x 4
  • DA OUTPUT LINK x 4 (chỉ dùng khi cài đặt một mô-đun tăng âm công suất)

Nhiệt độ cho phép

-5 ℃ đến +45 ℃

Độ ẩm cho phép

90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

Vật liệu

Vỏ: thép tấm không gỉ, sơn bóng 30 % màu đen

Kích thước VX-3004F

483 (R) × 132.6 (C) × 345 (S) mm

Khối lượng VX-3004F

7.6 kg

Phụ kiện đi kèm

Tai gắn tủ rack (có sẵn trên thiết bị) x 2, vít gắn tủ rack x 4, CD (phần mềm cài đặt) x 1, giắc nối tháo rời (2 chân) x 2,giắc nối tháo rời (4 chân) x 1, giắc nối tháo rời (6 chân) x 2, giắc nối tháo rời (12 chân) x 2, giắc nối tháo rời (17 chân) x1, kẹp Ferrite x 2

(*1) Công nghệ độc quyền của TOA khiến nó có khả năng truyền tín hiệu âm thanh cao cấp ngay lập tức trong hệ thống mạng IP.
(*2) 0 dB = 1 V
(*3) Mô-đun: Mô-đun nguồn âm ly kỹ thuật số. Mô-đun đường line ra

Xem thêm:

Tài liệu thông số kĩ thuật VX-3004F

Tờ thông tin quảng cáo hệ thống thông báo khẩn cấp VX 3000 series 

***

Để được tư vấn thêm về thông tin sản phẩm, quý khách vui lòng gọi đến số 02877798999. Công ty TNHH Cung Ứng Ngọc Thiên luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng về sản phẩm của công ty.

(1 bình chọn)

Thông số kỹ thuật của VX-3004F: Bộ điều khiển tích hợp 4 vùng loa ab

Đang cập nhật...