.
.
.
.
.
Báo giá Tư vấn ngay
Mới

* THÔNG TIN DỊCH VỤ
- Miễn phí vận chuyển *Xem chi tiết tại đây
- Xem thêm Bảng giá dịch vụ lắp đặt tại đây
- Bảo hành chính hãng 1 đổi 1 trong 15 ngày nếu có lỗi phần cứng từ nhà sản xuất. *Xem chi tiết tại đây

Khối thu không dây UHF TOA WT-5810

4,056,800 (giá đã VAT)

✔ Hoạt động đa dạng.
✔ Quét tần số tự động.
✔ Đầu vào trộn âm thanh bổ sung.
✔ Có thể điều chỉnh gấp ba lần.
✔ Chỉ báo tình trạng pin.
◼Mã hàng: WT 5810 / Bảo hành: 12 tháng / Xuất xứ: Taiwan
Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

*Thường trả lời trong vài phút

Vnsup - Thang 3
hitrolink vnsup

Thông tin Khối thu không dây UHF TOA WT-5810

Khối thu không dây UHF TOA WT-5810

khối thu không dây toa wt-5810
Khối thu không dây TOA WT-5810

TOA WT-5810 là bộ điều chỉnh đa dạng đổi tần hai tần được điều khiển bằng bộ tổng hợp PLL được thiết kế để sử dụng với hệ thống không dây UHF. Bộ thu  không dây cung cấp 16 tần số không xuyên điều chế cho phép vận hành đồng thời tối đa 16 thiết bị mà không gặp nguy cơ nhiễu sóng.

Thông số kỹ thuật Bộ thu không dây WT-5810

thông số kỹ thuật wt-5810
Thông số kỹ thuật WT-5810
Nguồn điện Nguồn DC (sử dụng bộ chuyển đổi AC-DC)
Công suất tiêu thụ 130 mA (12 V DC)
Đáp tuyến tần số 100 Hz – 15 kHz, ±3 dB
Độ méo âm 1% hoặc nhỏ hơn (điển hình)
Dải tần số thu 576 – 865 MHz, UHF
Số kênh 16 kênh
Ngõ ra trộn
  • MIC: -60 dB, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối kiểu XLR-3-32
  • LINE: -20 dB, 600 Ω, không cân bằng, kiểu jack phone
Ngõ vào trộn -20 dB, 10 kΩ, không cân bằng, kiểu jack phone
Nhiệt độ hoạt động -10 ℃ tới +50 ℃
Vật liệu Nhựa, màu đen
Kích thước 206 (R) x 40.6 (C) x 152.7 (S) mm
Khối lượng 590 g
Phụ kiện đi kèm Bộ đổi nguồn AC (*3 x 1, Ăng-ten x 2, Đế cao su x 4)

Tính năng TOA WT-5810

  • Hoạt động tổng hợp Phase Locked Loop (PLL).
  • 16 tần số kênh có thể lựa chọn.
  • Công nghệ đa dạng không gian TOA.
  • Hệ thống tiếp nhận siêu dị thể kép.
  • Chức năng đầu vào trộn tự động.
  • Chức năng Squelch (sóng mang, tiếng ồn, âm sắc).
  • Quét tần số khả dụng và chức năng tìm kiếm kênh trống.
  • Thiết kế cầm tay nhỏ gọn.
  • Mạch nén để giảm thiểu tiếng ồn xung quanh.
  • Thanh ăng-ten x 2.
  • Đầu ra cân bằng (đầu nối XLR) và đầu ra giắc cắm điện thoại.
  • Chỉ báo pin yếu (điện áp pin của micrô không dây ở mức thấp).

TÀI LIỆU DATASHEET TẠI ĐÂY

Hướng dẫn nút chức năng WT-5810

mặt trước toa wt-5810
Mặt trước TOA WT-5810
1. Công tắc nguồn 6. Kiểm soát Squelch
2. Ăng-ten cần 7. Nút kiểm tra RF
3. Đèn tiếp nhận 8. Hiển thị số kênh
4. Đèn báo pin
9. Phím cài đặt kênh (phím SET và NEXT)
5. Đèn đỉnh AF 10. Điều khiển âm lượng
mặt sau toa wt-5810
Mặt sau TOA WT-5810
11. Cổng I/O 14. Ngõ ra AF (jack không cân bằng)
12. Giắc đầu vào DC 15. Đầu vào trộn AF (không cân bằng)
13. Ngõ ra AF (jack cân bằng)

Cách thức hoạt động

cách thức hoạt động wt-5810
Cách thức hoạt động WT-5810

✅Bước 1. Bật nguồn và màn hình số kênh sẽ sáng để cho biết số kênh.

✅Bước 2. Đặt công tắc micrô không dây sang vị trí BẬT.
Đèn tiếp nhận sẽ sáng khi bộ thu sóng nhận được tín hiệu cùng tần số.

✅Bước 3. Điều chỉnh điều khiển âm lượng.
Mức đầu ra tăng khi âm lượng được xoay theo chiều kim đồng hồ và giảm khi xoay ngược chiều kim đồng hồ.

***

Để được tư vấn thêm về thông tin sản phẩm, quý khách vui lòng gọi đến số HOTLINE của công ty 02877798999Công ty TNHH Cung Ứng Ngọc Thiên luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng về sản phẩm của công ty.

(1 bình chọn)
Thương hiệu

Micro

Thông số kỹ thuật của Khối thu không dây UHF TOA WT-5810

Nguồn điện Nguồn DC (sử dụng bộ chuyển đổi AC-DC)
Công suất tiêu thụ 130 mA (12 V DC)
Đáp tuyến tần số 100 Hz - 15 kHz, ±3 dB
Độ méo âm 1% hoặc nhỏ hơn (điển hình)
Dải tần số thu 576 – 865 MHz, UHF
Số kênh 16 kênh
Ngõ ra trộn
  • MIC: -60 dB, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối kiểu XLR-3-32
  • LINE: -20 dB, 600 Ω, không cân bằng, kiểu jack phone
Ngõ vào trộn -20 dB, 10 kΩ, không cân bằng, kiểu jack phone
Nhiệt độ hoạt động -10 ℃ tới +50 ℃
Vật liệu Nhựa, màu đen
Kích thước 206 (R) x 40.6 (C) x 152.7 (S) mm
Khối lượng 590 g
Phụ kiện đi kèm Bộ đổi nguồn AC (*3 x 1, Ăng-ten x 2, Đế cao su x 4